파란 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 파란 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 파란 trong Tiếng Hàn.

Từ 파란 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xanh, xanh lam, màu xanh, màu xanh nước biển, Xanh lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 파란

xanh

(blue)

xanh lam

(blue)

màu xanh

(blue)

màu xanh nước biển

(blue)

Xanh lam

(blue)

Xem thêm ví dụ

무작위로 뽑아 파란색이 아닌 구슬을 꺼낼 확률은 얼마일까요?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
파란색 박스가 홀로 세계를 이끌고 그만의 생을 살아가던 때를 기억하십시오.
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
예를 들어 콘텐츠 제목에서 파란색 굵은 글씨가 사용되었다면 '광고 제목'에서도 동일한 글꼴을 사용하세요.
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
하지만 하얀색 알약은 파란색 알약보다 효과가 없었습니다.
Nhưng 1 viên màu trắng thì không hiệu quả bằng 1 viên xanh.
여러분이 녹색 셔츠를 입든 파란색 셔츠를 입든, 그것은 기나긴 여정과는 아무런 상관이 없습니다.
Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt.
빨간색은 틀린 것이고 파란색은 맞은 것입니다.
Màu đỏ là đúng, xanh là sai.
전 이 작은 파란색 점과 그 주변으로 안심시키는 듯 빛나는 파란광채를 완전히 맹신하고 있었습니다.
Tôi đã hoàn toàn tin tưởng vào cái chấm xanh nhỏ này và quầng xanh xác nhận lại này.
우리는 거기서 무지갯빛이 나는 녹색과 파란색 깃털이 햇빛을 받아 반짝이는 검은귀아마존앵무의 무리를 보았습니다.
Ở đó chúng tôi thấy một bầy vẹt với những bộ lông đủ sắc xanh lục và xanh dương óng ánh trong nắng.
이들을 조심스레 모아서, 실험실로 가져와 기반이 되는 부분을 쥐면, 자신의 줄기에서 깃털까지 빛을 내게 되는데, 동시에 빛의 색을 초록색에서 파란색으로 바꿉니다.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
다양한 뿔소라류에서 얻은 색소를 섞으면 자주색, 파란색, 진홍색에 이르는 갖가지 색조를 만들 수 있었습니다.
Sự phối hợp các sắc tố từ các loại ốc gai biển có thể tạo ra độ đậm nhạt và các màu sắc từ lam tím, xanh dương đến đỏ thẫm.
저는 파란색으로 그려진 영국과 붉은색의 미국 사이에 치열한 경쟁이 이루어지고 있어서 기쁩니다.
Và tôi hào hứng được xem sự cạnh tranh giữ nước Anh với màu xanh, và nước Mỹ với màu đỏ.
만약 LCD 화면을 사용한다면 이 설정을 선택해서 표시되는 글꼴의 품질을 향상시킬 수 있습니다. 서브픽셀 렌더링은 ClearType(tm) 으로도 알려져 있습니다. 서브픽셀 렌더링을 올바르게 사용하려면 디스플레이가 정렬된 순서를 알고 있어야 합니다. LCD 화면의 단일 픽셀은 세 종류의 서브픽셀로 이루어져 있습니다. 대부분의 디스플레이에서는 빨간색-녹색-파란색 순서로 배열되어 있으며, 일부의 경우 파란색-녹색-빨간색 순서로 배열되어 있습니다. CRT 모니터에서 이 설정을 사용하는 것은 권장하지 않습니다
Có màn hình phẳng (kiểu TFT hay LCD) thì bạn có thể cải tiến thêm nữa chất lượng của phông chữ đã hiển thị, bằng cách bật tùy chọn này. Khả năng vẽ điểm ảnh phụ cũng được biết như là ClearTypeTM. Để vẽ được điểm ảnh phụ, cần thiết thông tin về cách chỉnh canh các điểm ảnh phụ trên màn hình. Trên các màn hình TFT hay LCD một điểm đơn gồm ba điểm phụ, đỏ xanh da trời và xanh lá cây. Hầu hết các màn hình có một tuyến các điểm phụ RGB, một số có BGR. Tính năng này không hoạt động với màn hình không phẳng cũ (kiểu CRT
그때 이래로 아버지는 파란만장한 삶을 살기 시작하여, 많은 나라에 빛을 비추는 사람으로 봉사하게 되었습니다.
Từ đó trở đi, cha bắt đầu một cuộc sống đầy những biến cố, khiến cha thành người mang sự sáng đến nhiều dân tộc.
샤를 보네 환각은 여러 가지 형태가 가능한데 기하학적인 형태의 환각에서부터, 핑크와 파란색 네모를 본 여성처럼, 꽤 정교한 모양과 얼굴이 보이는 환각까지 가능합니다.
Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt.
" 희미한 붉은 줄무늬가있는 파란색 아니, 선생님. "
" Không phải là màu xanh với các sọc màu đỏ mờ nhạt, thưa ông. "
후드산 같이 일년에 눈이 6미터 이상 오는 산에서 공기가 눌려 밀려나서 점차 파란색의 단단한 얼음으로 형성된 것입니다.
Và trên một ngọn núi như núi Hood, nơi mà tuyết rơi dày đến 6m mỗi năm, áp lực đó đẩy không khí ra khỏi tuyết và dần dần hình thành băng có màu xanh rất cứng.
여기 보시는 파란색 부분이 바로 센서입니다.
Tôi chỉ cần đặt nó lên bởi vì dấu chấm bé màu xanh đó là cảm biến.
이걸 가져다가 포유류의 세포를 이식했습니다. 파란색 부분인데요.
Sau đó chúng tôi tiếp tục và cấy vào đó vài tế bào động vật có vú, như bạn thấy màu xanh kia.
측정항목에 파란색 별표 '*'가 표시되면 통계적으로 중요하다는 뜻입니다.
Khi một số liệu được đánh dấu bằng dấu hoa thị màu xanh lam "*" thì số liệu đó có ý nghĩa về mặt thống kê.
일단 제 머리가 자란 후에 말이죠 파란색 머리는 안 한다고 하긴 했어요.
Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương.
그리고 여기 파란색 개발도상국들이 산업화된 서양세계와 합쳐지고 있습니다.
Những quốc gia đang phát triển đang hoà lẫn vào thế giới công nghiệp hóa ở Phương tây.
그는 우리 어린이들에게 직접 이야기하듯이 연설했고, 우리는 모두 「어린이들」(Children)이라는 아름다운 파란색 책을 한 권씩 받았습니다.
Anh nói trực tiếp với những người trẻ chúng tôi, và tất cả chúng tôi nhận được một cuốn sách màu xanh da trời rất đẹp có tựa là Children.
여기 녹색과 파란색 무리의 사람들이 있습니다.
Có hai nhóm người xanh lá cây và xanh dương.
마치 우리 모두에겐 안구가 있지만, 몇 명은 파란색, 몇 명은 갈색인 것처럼요
Giống như là chúng ta đều có mắt, nhưng một vài người thì có mắt xanh lam và một vài thì có nâu.
그래서 파리의 조종석에 있는 파일럿, 즉, 행위자가 어떤 파란색 LED가 켜져 있는지 보게 되면 어떤 향이 존재하는지 구분해내는 것입니다.
Như vậy, phi tiêu trong buồng lái của những chú ruồi này, Actor, có thể biết mùi nào đang hiện diện chỉ bằng cách nhìn xem chiếc đèn LED xanh nào đang được thắp sáng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 파란 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.