παρεγκεφαλίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παρεγκεφαλίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παρεγκεφαλίδα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παρεγκεφαλίδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thuộc não, Tiểu não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παρεγκεφαλίδα

thuộc não

noun

Tiểu não

Το τρισδιάστατο παιχνίδι ενεργοποιεί την παρεγκεφαλίδα,
Trò chơi không gian 3 chiều kích thích kích thích tiểu não,

Xem thêm ví dụ

Το τρισδιάστατο παιχνίδι ενεργοποιεί την παρεγκεφαλίδα, δημιουργεί πολλά ερεθίσματα στον μετωπιαίο λοβό -- το κομμάτι του εγκεφάλου που παίρνει τις αποφάσεις -- βοηθάει την ανάπτυξη της περιβαλλοντικής μνήμης, και... και, και, και.
Trò chơi không gian 3 chiều kích thích kích thích tiểu não, đưa nhiều xung động điện vào thùy trán -- phần điều khiển -- giúp tăng cường bộ nhớ ngữ cảnh, và -- vân vân.
Υπάρχει η παρεγκεφαλίδα, η οποία σας κρατά όρθιους αυτή τη στιγμή.
Ở đó là phần hành tủy, nó giúp cho bạn giữ thăng bằng.
Νανοκαλώδια ρευματοδοτούν απευθείας στην παρεγκεφαλίδα μου... επιτρέποντας μου να χρησιμοποιώ αυτά τα χέρια για να ελέγξω την αντίδραση της τήξης... σε ένα περιβάλλον που δε θα μπορούσε να εισέλθει ανθρώπινο χέρι
Những mạng nano dẫn truyền trực tiếp vào trong tiểu não của tôi...... và cho phép tôi có thể sử dụng những cánh tay này để điều khiển phản ứng dung hợp...... trong một môi trường mà không thể sử dụng bàn tay con người được
Νανοκαλώδια ρευματοδοτούν απευθείας στην παρεγκεφαλίδα μου... επιτρέποντας μου να χρησιμοποιώ αυτά τα χέρια για να ελέγξω την αντίδραση της τήξης... σε ένα περιβάλλον που δε θα μπορούσε να εισέλθει ανθρώπινο χέρι.
Những mạng nano dẫn truyền trực tiếp vào trong tiểu não của tôi và cho phép tôi có thể sử dụng những cánh tay này để điều khiển phản ứng dung hợp trong một môi trường mà không thể sử dụng bàn tay con người được.
Ο Μπάρανυ ερεύνησε και άλλες πλευρές του ελέγχου της ισορροπίας, όπως τη λειτουργία της παρεγκεφαλίδας.
Bárány cũng nghiên cứu các khía cạnh khác của việc kiểm soát sự thăng bằng, trong đó có chức năng của tiểu não.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παρεγκεφαλίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.