πάθη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πάθη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πάθη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πάθη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đam mê, khổ, đau đớn, đau, sự đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πάθη

đam mê

(passion)

khổ

(suffering)

đau đớn

(suffering)

đau

sự đau đớn

(suffering)

Xem thêm ví dụ

Εάν είστε φτωχοί, είναι πιο πιθανόν να πάθετε ελονοσία.
Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét.
Ο Ιησούς είχε προσπαθήσει από πολύ νωρίτερα να βοηθήσει τους μαθητές να αντιληφτούν «ότι πρέπει να υπάγη εις Ιεροσόλυμα και να πάθη πολλά από των πρεσβυτέρων και αρχιερέων και γραμματέων, και να θανατωθή, και την τρίτην ημέραν να αναστηθή».
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Θα πάθουμε μεγάλη ζημιά.
Chuyện duy nhất sẽ xảy ra là sẽ có ai đó bị thương nặng.
'νθρωποι θα πάθουν κακό.
Sẽ có người phải đau khổ.
Κάποιον που θέλουν να προστατέψουν από το να πάθει κακό.
Ai đó mà họ muốn bảo vệ khỏi sự tổn thương.
Υπό την επιρροή του Σατανά του Διαβόλου, οι άνθρωποι έχουν δημιουργήσει οργανισμούς οι οποίοι αποτελούν θύματα των δικών τους αδυναμιών και ελαττωμάτων—της απληστίας και της φιλοδοξίας τους, του πάθους τους για δύναμη και υπεροχή.
Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế.
Ήξερα ότι είχε πάθει ένα εγκεφαλικό, πριν από 10 χρόνια περίπου.
Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm.
Δε θέλουμε να πάθει τίποτα κανείς.
Chúng tôi không muốn làm tổn thương ai cả.
Χρειαζόμαστε ιεραποστόλους γεμάτους ζωντάνια, να σκέφτονται σωστά, να έχουν πάθος με το έργο και να ξέρουν πώς να ακούν και να ενεργούν στις προτροπές του Αγίου Πνεύματος καθώς οδεύετε ανάμεσα στις καθημερινές δοκιμασίες και πειρασμούς του να είστε ένας/μια νέος/α σύγχρονος/η Άγιος/Αγία των Τελευταίων Ημερών.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
Το πάθος τους με ενθάρυνε να πάω πίσω στα μαθήματα σχεδίου, αλλά αυτή τη φορά ως δασκάλα.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Όταν μιλάς για μικρόβια και για νανοσκευάσματα... είσαι γεμάτος πάθος.
Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa.
Αυτού του είδους ο παραβάτης χαρακτηρίζεται ως νέος, κοινωνικά ανώριμος, μέσης νοημοσύνης, με γνωρίσματα ψυχο - παθούς προσωπικότητας.
Loại tội phạm này trẻ tuổi, yếu kỹ năng xã hội, trí tuệ trung bình, có đặc điểm tính cách điên loạn.
Μετά από συνεχείς βιοψίες που αύξησαν περαιτέρω τον κίνδυνο να πάθει καρκίνο και αφού έχασε την αδελφή της από καρκίνο, πήρε τη δύσκολη απόφαση να κάνει προφυλακτική μαστεκτομή.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
Τι έχεις πάθει εσύ;
Cái quái gì thế?
Επειδή η Καρολάιν χθες βράδυ μου έδωσε να πιω το αίμα της... άρα, θα πάθω κι εγώ το ίδιο.
Vì Caroline cho tôi uống máu tối qua, nghĩa là điều tương tự cũng xảy ra với tôi đấy.
Ο φιλόσοφος Πλάτων (428-348 Π.Κ.Χ.) πίστευε ακράδαντα ότι τα παιδικά πάθη έπρεπε να περιορίζονται.
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
Θα πάθεις βέβαια καρκίνο αλλά θα βρεις το αμάξι σου πιο γρήγορα.
Tôi nghĩ làm thế sẽ khiến cô bị ung thư nhưng mà dễ tìm xe hơn.
Την τελευταία φορά που έκανα κάτι τέτοιο, πολλοί πάθανε κακό.
Lần cuối cùng tôi làm điều tương tự, nhiều người đã bị thương.
Εκείνη τη στιγμή με πήρες στην αγκαλιά σου και με φίλησες με πάθος.
Ngay lúc đó, cô đã ôm ta vào vòng tay và hôn ta thật sâu.
Εννοώ, έχεις κάποιους τύπους εδώ πέρα που βασικά νόμιζαν ότι ακολουθούσαν αυτή την διαίσθηση αυτό το μικρό πάθος που είχε αναπτυχθεί, κι ύστερα πίστευαν ότι πολεμούσαν το Ψυχρό Πόλεμο, και φαίνεται πως απλά βοηθούσαν κάποιον να βρει ένα καφέ ω λαι.
Ý tôi là, bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành.
Για παράδειγμα, λόγω του νόμου της βαρύτητας ο άνθρωπος δεν μπορεί να πηδήξει από έναν ουρανοξύστη χωρίς να πάθει κακό ή να σκοτωθεί.
Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết.
Και δεν θέλω να μου πάθεις κάτι.
Tớ không muốn cậu gặp chuyện gì.
Στην καρδιά αυτού του αθλητή βλέπω πάθος για μάχη, αφοσίωση στην τέχνη την οποία έχει αναπτύξει και τελειοποιήσει.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Τους αξίζει ό, τι κι αν πάθουν.
Chúng đáng bị những gì sắp phải hứng chịu.
»δεν έπρεπε ο Χριστός να τα πάθει αυτά, και να μπει στη δόξα του;
“Há chẳng phải Đấng Ky Tô chịu thương khó thể ấy, mới được vào sự vinh hiển mình sao?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πάθη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.