πάτωμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πάτωμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πάτωμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πάτωμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tầng, sàn nhà, 層. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πάτωμα
tầngnoun Πέρασα όλο το ορυχείο πάρει μας από το πάτωμα σύνοδο κορυφής. Tôi đã dùng hết sức của mình để đưa ta thoát khỏi tầng gặp mặt rồi. |
sàn nhànoun H δική σου ζωή θα τελειώσει εδώ, σ'αυτό το βρόμικο πάτωμα για 9.800 $. Còn mày sẽ hết đời ở đây, trên sàn nhà màu mè này cùng với 9800 đô. |
層noun |
Xem thêm ví dụ
Πέτα το όπλο στο πάτωμα. Để súng xuống sàn đi |
Και όταν ξύπνησα το επόμενο πρωί, κοιμόμουν στο πάτωμα ενός φίλου μου, το μόνο πράγμα που είχα στον κόσμο ήταν η οδοντόβουρτσα την οποία μόλις είχα αγοράσει από ένα σούπερ μάρκετ που διανυκτέρευε. Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. |
Οι γονείς μου ίσως διαφωνούσαν, αν μπορούσα να ξεθάψω τα πτώματά τους Κάτω από το πάτωμά σας και τους ρωτούσα. Cha mẹ tôi có lẽ sẽ phản đối, nếu tôi đào được thi thể họ lên từ dưới lớp sàn này và hỏi họ đấy. |
Αν χυθεί νερό στο πάτωμα, το καθαρίζετε γρήγορα ώστε να προλάβετε ένα ατύχημα; Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
Θα κοιμηθώ στο πάτωμα. Anh sẽ ngủ dưới sàn. |
Μπαίνοντας στο σπίτι, βρήκα την 80χρονη μητέρα μου πεσμένη στο πάτωμα. Khi bước vào nhà, tôi thấy người mẹ 80 tuổi của mình đang nằm trên sàn. |
Στο πάτωμα θα αιμορραγούν για εσάς Muốn máu anh ta chảy tiếp chứ gì! |
Άσε το όπλο στο πάτωμα. Để lại cây súng trên sàn |
Βρήκα μερικά κόκκινα σωματίδια στο πάτωμα. Tôi tìm thấy vài mảnh màu đỏ trên sàn. |
Ήταν κάτω στο πάτωμα ακριβώς εδώ. Nó ở ngay trên sàn đây này. |
«Εγκλωβισμένη στη φωτιά όταν επιτέθηκαν οι Ρωμαίοι», λέει το περιοδικό Επιθεώρηση Βιβλικής Αρχαιολογίας (Biblical Archaeology Review), «μια νεαρή που βρισκόταν στην κουζίνα του Καμένου Σπιτιού έπεσε στο πάτωμα και προσπαθούσε να φτάσει ένα σκαλοπάτι κοντά στην είσοδο όταν πέθανε. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
Όλο το νερό απ'αυτό το μπάνιο βγαίνει απ'τον σωλήνα κάτω από το πάτωμα. Nước chảy hết qua ống này dưới sàn. |
Τότε κάποιος άλλος πετάχτηκε από τη θέση του, άρπαξε το περιοδικό από τα χέρια της αδελφής, το τσαλάκωσε και το πέταξε στο πάτωμα. Lúc ấy, một người đàn ông đứng bật dậy, giật lấy tạp chí trên tay chị, vò nhàu rồi ném xuống sàn. |
Θα πρέπει να σκάψουμε στο πάτωμα για να το βρούμε. Chúng tôi sẽ phải đào qua nền nhà để sửa sợi cáp đó. |
Θα σηκωθείς απο το πάτωμα εάν χρειαστεί θα σε κουβαλήσω εγώ. Ông phải đứng lên cho dù tôi có phải tự khiêng ông ra. |
Η Λαέτα τους είχε κρύψει κάτω από το πάτωμα στον στάβλο του άντρα της. Laeta đã dấu bọn họ dưới chuông ngựa của gia đình cô ta. |
Ένα μπουκάλι έπεσε στο πάτωμα και θρυμματιστεί. Một chai rơi xuống sàn nhà và tan vỡ. |
Δες το πάτωμα. Nhìn sàn nhà đi. |
Ήταν για να παραπονεθούν για το άχυρο στο πάτωμα, όταν εκείνος την αναμενόμενη. Cô về khiếu nại của rơm trên sàn khi ông dự đoán của mình. |
Τι θα γινόταν με τον ήχο που θα ανακλούνταν από τους γυμνούς τοίχους, τα πλακάκια στο πάτωμα και τις μεταλλικές πτυσσόμενες καρέκλες; Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? |
Στο πάτωμα αμέσως! Nằm xuống đất. |
Ο τελευταίος αρχικά βρισκόταν εκεί ακίνητος και κοίταξε το πάτωμα, σαν να ήταν τα θέματα τακτοποίηση τους με ένα νέο τρόπο στο κεφάλι του. Sau lần đầu tiên đứng đó bất động và nhìn vào sàn nhà, như thể những vấn đề được sắp xếp mình theo một cách mới trong đầu của mình. |
Έτσι, την πρώτη μέρα της άφιξής μας στη Νέα Υόρκη... η γιαγιά μου κι εγώ βρίσκουμε ένα σεντ... στο πάτωμα ενός καταφυγίου αστέγων στο οποίο μένει η οικογένειά μου. Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ |
Το πάτωμα ήταν συνήθως καλυμμένο με άχυρα ή ξερούς βλαστούς διαφόρων φυτών. Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây. |
«Μια εκκωφαντική έκρηξη κόντεψε να με ρίξει στο πάτωμα. “Tiếng nổ inh tai khiến tôi gần như té xuống sàn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πάτωμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.