pelícano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelícano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelícano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pelícano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bồ nông, chim bồ nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelícano

bồ nông

noun

había pelícanos saturados de petróleo dentro mío
và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi

chim bồ nông

noun

Xem thêm ví dụ

Modelo pelícano 1780.
Loại thùng Pelican 1780.
Tiene una famosa pintura de un pelícano, la gente creía que en tiempos de hambruna, alimentaría a sus niños con su propia sangre.
Nổi bật với một bức tranh con bồ nông nổi tiếng mà mọi người tin rằng, vào thời kì nạn đói xảy ra, nó đã cho con nó uống máu của chính nó.
Sé que los abcesos que crecieron alrededor de mi herida luego de la operación, de 16 onzas de pus, son la contaminación del Golfo de México; había pelícanos saturados de petróleo dentro mío y peces muertos flotando.
Tôi biết rằng những vết rổ mọc xung quanh vết thương sau khi phẫu thuật, 16 cái miệng, là vịnh Mexico ô nhiễm, và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi và cả những con cá nổi lềnh bềnh nữa.
Su EP debut Mirror Maru fue lanzado en octubre de 2012, con el sello belga Pelican Fly.
EP đầu tay của Cashmere Cat là Mirror Maru được phát hành tháng 10 năm 2012 bởi nhãn đĩa Belgian Pelican Fly.
Tome la autopista 441 a Pelican Bay.
Đi đường cao tốc 441 đến Pelican Bay.
Los majestuosos edificios de Nínive solo servirían de morada a puercoespines y pelícanos.
(Sô-phô-ni 2:14, 15) Những tòa nhà nguy nga của Ni-ni-ve chỉ còn thích hợp để làm chỗ ở cho nhím và chim bò nông.
Pelicano pescando.
Cá sống đàn.
El grado de la destrucción se predijo gráficamente con estas palabras: “Tanto el pelícano como el puerco espín pasarán la noche allí mismo entre los capiteles [caídos] de sus columnas.
Mức độ tàn phá được tiên tri một cách sinh động bằng những lời này: “Cả đến chim bò-nông và con nhím cũng ở trên những đầu trụ nó [đã bị hạ].
Los pelicanos también.
Đám bồ nông nữa.
¡ Es un pelícano!
Nó là... một con bồ nông!
¿Conoce la escuela en Pelican Island?
Vậy ông biết gì về ngôi trường tại đảo Pelican?
Tan grande como un pelícano.
To bằng một con Pelican.
¿Cómo estás, mi pequeño pelícano?
“Cháu khỏe không, cô bồ nông tí hon?”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelícano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.