πένα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πένα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πένα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πένα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bút máy, Bút máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πένα

bút máy

noun

Bút máy

Xem thêm ví dụ

Η Πένυ έχει ένα μήνυμα για εσένα.
Penny có tin nhắn cho em đấy
Μην μιλάς για τα κακά της Πένι όταν πάω να σε φιλήσω
Đừng nói chuyện đó khi em muốn hôn anh
Αποβλήθηκε από το Εθνικό Μέτωπο από την κόρη του Μαρίν Λε Πεν τις 20 Αυγούστου 2015, μετά από αμφιλεγόμενες δηλώσεις και βρέθηκε περιθωριοποιημένος από τη γαλλική πολιτική σκηνή.
Ông đã bị trục xuất khỏi đảng này bởi con gái ông, Marine Le Pen vào ngày 20 tháng 8 năm 2015 sau những tuyên bố gây tranh cãi mới và thấy mình bị gạt ra ngoài lề trong vũ đài chính trị Pháp.
Αν επιτρέπεται να γραφτεί με πένα και μελάνι, γιατί δεν πρέπει να μιλιέται, πράγμα που είναι πολύ καλύτερο από το να γράφεται με πένα και μελάνι;
Nếu người ta có thể dùng bút và mực viết danh ấy, thì tại sao họ lại không nói đến được, vì nói còn tốt hơn là dùng bút và mực để viết ra?
Το 2012, ο Ενρίκε Πένια Νιέτο κατάφερε να εκλεχθεί πρόεδρος.
Đến 2012, một người tên Enrique Pena Nieto bằng cách nào đó ông được bầu làm tổng thống.
Ο Άρετ και η Πένι ακολούθησαν παρόμοια πορεία.
Anh Aret và chị Penny cũng làm như thế.
Δεν υπάρχει Πένυ.
Chả có Penny nào cả.
Είσαι φρικτά κολλημένος στο χαρακτήρα της Πένυ ε;
Cậu có vẻ gắn bó với cái chị Penny này quá nhỉ?
Μια πένα; Γράψε κάτι για μας.
Viết một cái gì đó cho mọi người đi.
Και βρέθηκα και από τις δύο γυναίκες, θα σηκώνω τον εαυτό του μέχρι περίτεχνα, λες γι ́αυτόν ήταν το μεγαλύτερο πρόβλημα, να επιτρέψει στον εαυτό του να οδηγήσει στην πόρτα από τις γυναίκες, κύμα τους μακριά εκεί, και να προχωρήσει μόνος του από εκεί, ενώ η μητέρα γρήγορα έριξε κάτω υλοποιεί το ράψιμο της και την αδελφή πένα της για να τρέξει μετά τον πατέρα και να τον βοηθήσει λίγο περισσότερο.
Và dựng lên bởi cả hai phụ nữ, ông sẽ dơ lên mình lên công phu, như thể cho anh ta đó là những rắc rối lớn nhất, cho phép mình được dẫn đến cửa của làn sóng, phụ nữ chúng đi ở đó, và tiến hành riêng của mình từ đó, trong khi người mẹ một cách nhanh chóng ném xuống thực hiện may và em gái bút của mình để chạy sau khi người cha và giúp anh ta một số chi tiết.
Σύμφωνα με τον λόγιο Άντζελο Πένα, «οι σπογγώδεις ίνες του παπύρου συντελούσαν στο να απλώνει το μελάνι, ιδιαίτερα κατά μήκος των μικροσκοπικών χαραμάδων που παρέμεναν ανάμεσα στις λεπτές λουρίδες».
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
15 Η θεμελιώδης πνευματική τροφή που χορηγούνταν τον πρώτο αιώνα προερχόταν κατευθείαν από την πένα των αποστόλων και των άλλων μαθητών που αναλάμβαναν την ηγεσία.
15 Thức ăn thiêng liêng cơ bản được phân phát vào thế kỷ thứ nhất trực tiếp đến từ những sự ghi chép của các sứ đồ và môn đồ có trách nhiệm dẫn đầu.
Χένρι, η πένα...
Henry, cái bút...
" Αν κάποιος από αυτούς μπορεί να το εξηγήσω ", είπε η Αλίκη, ( είχε αυξηθεί τόσο μεγάλο τα τελευταία λίγα λεπτά ότι δεν ήταν ένα κομμάτι φοβάται τον διέκοψα, ), " εγώ θα του δώσω έξι πένες.
" Nếu bất kỳ một trong số họ có thể giải thích nó, " Alice nói, ( cô đã phát triển rất lớn trong cuối cùng vài phút, cô không phải là một chút sợ gián đoạn anh ta ) " Tôi sẽ cho anh ta đồng sáu xu.
Σε λίγο ήταν σκληρά στην εργασία και πάλι, και το μόνο τους ήχους στο δωμάτιο ήταν Το τικ τακ του ρολογιού και η υποτονική οξύτητα of πένα του, βιαστικούς στην ακριβώς στο κέντρο του κύκλου του φωτός αμπαζούρ του έριξε στο τραπέζι του.
Trong một chút trong khi ông khó khăn tại nơi làm việc một lần nữa, và các âm thanh duy nhất trong phòng tích tắc của đồng hồ và shrillness chinh phục của bút lông của ông, vội vã trong rất trung tâm của vòng tròn của chụp đèn ánh sáng của Ngài đã ném trên bàn của mình.
Κι ο Πένια θα μπορούσε να επιτίθεται την αντιπολίτευση με τη δύναμή του, όπως ήταν συνηθισμένο στο Μεξικό.
Và Pena đã có thể sử dụng khả năng của ông để tấn công đối thủ, như nó là truyền thống ở Mexico.
" Hullo! ", Δήλωσε ο Δρ Kemp, βάζοντας την πένα του στο στόμα του και πάλι και να ακούτε.
" Hullo! " Tiến sĩ Kemp cho biết, đặt bút của mình vào miệng của mình lại và lắng nghe.
Δεν πας να δείξεις στην Πένυ τη συλλογή σου από ορυκτά;
Hãy dẫn bạn Penny đi xem bộ sưu tập khoáng sản của con đi, Sherman
Αν σε κάνει να νιώθεις καλύτερα, κι εγώ τα σκάτωσα άσχημα με την Πένυ.
Nếu có gì làm mày thấy ổn hơn thì tao khá giỏi trong việc làm hỏng chuyện với Penny.
Ο Κάλικο έρχεται για την Πένυ.
Chúng tôi cũng có một bài hát rất phù hợp cho đoạn kết.
Γιατί ακούμε ξανά και ξανά για νέα σκάνδαλα που ξεσπούν σε μεγάλα ιδρύματα όπως η Καθολική Εκκλησία ή το ποδοσφαιρικό πρόγραμμα στο Πεν Στέιτ, ή οι Πρόσκοποι της Αμερικής, και πολλά άλλα;
Tại sao chúng ta nghe và nghe hoài vế những tai tiếng xảy ra trong những tổ chức quan trọng như nhà thờ Thiên Chúa giáo hay chương trình bóng đá của bang Penn ( Pennsylvania ) hay Hội Hướng đạo nam Mỹ, còn tiếp và tiếp?
Πένυ είσαι από τη Νεμπράσκα σωστά;
Penny, cô đến từ Nebraska, đúng không?
Το Πεν Στέιτ είναι η αρχή των στιγμών διδασκαλίας για την προσέγγιση των παρευρισκομένων.
Bang Penn là ngọn nguồn của mọi thời điểm cần học hỏi cho cách tiếp cận của người ngoài cuộc.
Πήρε την πένα μου.
Hắn đã lấy cây viết của tôi.
Ο Γουίλιαμ Πεν, ο μετέπειτα ιδρυτής της αμερικανικής αποικίας της Πενσυλβανίας, φυλακίστηκε επί οχτώ μήνες λόγω των θρησκευτικών του πεποιθήσεων.
Ông William Penn, sau này là ngươi sáng lập khu kiều dân Mỹ ở Pennsylvania, bị giam tám tháng vì lý do tín ngưỡng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πένα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.