personification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ personification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personification trong Tiếng Anh.

Từ personification trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện thân, sự nhân cách hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ personification

hiện thân

noun

He therefore stands in the place of justice and is the personification of justice.
Do đó, Ngài đứng trong vị thế của công lý và là hiện thân của công lý.

sự nhân cách hóa

noun

Xem thêm ví dụ

He is omniscient, omnipotent, perfect in justice, and the personification of love.
Ngài là Đấng thông suốt mọi sự, toàn năng, hoàn toàn công bằng và là hiện thân của tình yêu thương.
Moreover, the womanly personification of Columbia appears in some official documents, including editions of the U.S. dollar.
Hình tượng Columbia với đặc điểm của một người phụ nữ xuất hiện trên một số tài liệu chính thức, bao gồm một số loại tiền của Hoa Kỳ.
The tricolour flag of France, the anthem "La Marseillaise", and the motto Liberté, égalité, fraternité, defined in Title 1 of the Constitution as national symbols, all emerged during the cultural ferment of the early revolution, along with Marianne, a common national personification.
Cờ tam tài, quốc ca "La Marseillaise", và khẩu hiệu Tự do, Bình đẳng, Bác ái, được xác định trong Điều 1 của hiến pháp là các biểu trưng quốc gia, tất cả đều xuất hiện trong náo động văn hoá vào thời kỳ đầu cách mạng, cùng với nhân cách hoá quốc gia chung là Marianne.
In Western cultures, personifications of autumn are usually pretty, well-fed females adorned with fruits, vegetables and grains that ripen at this time.
Trong văn hóa phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này.
He is a God of “tender compassion,” the personification of love.
Ngài là Đức Chúa Trời có “lòng thương-xót”, hiện thân của tình yêu thương.
Remember, in Proverbs chapter 8, the Son of God is described as the personification of wisdom.
Hãy nhớ là nơi Châm-ngôn đoạn 8, Con Đức Chúa Trời được miêu tả như là hiện thân của sự khôn ngoan.
The Columbia Pictures logo, featuring a woman carrying a torch and wearing a drape (representing Columbia, a personification of the United States), has gone through five major revisions.
Biểu trưng của Columbia, một người phụ nữ cầm một ngọn đuốc và nền đằng sau quốc kỳ Hoa Kỳ, đã đi qua 5 lần sửa đổi.
Germania is the personification of the German nation or the Germans as a whole, most commonly associated with the Romantic Era and the Revolutions of 1848, though the figure was later used by Imperial Germany.
Germania là hiện thân và biểu tượng của đế quốc Đức cũng như toàn thể nước Đức, đây là hình tượng phổ biến nhất liên quan đến các cuộc cách mạng năm 1848, sau đó là Đế chế Đức.
Military hardware Mecha Musume are anthropomorphic personifications of military hardware, such as guns, tanks, ships, aircraft or even missiles.
Khí tài quân sự Mecha Musume là nhân cách hóa những khí tài quân sự, chẳng hạn như súng, xe tăng, tàu thủy, máy bay hay thậm chí là tên lửa.
Do you believe that God, “a lover of justice” and the very personification of love, would act in such an arbitrary way? —Psalm 37:28; 1 John 4:8.
Bạn có nghĩ rằng một Đức Chúa Trời “chuộng sự công-bình” và là hiện thân của tình yêu thương lại hành động một cách độc đoán như thế không?—Thi-thiên 37:28; 1 Giăng 4:8.
Among the insects, in both Japan and Europe, as far back as ancient Greece and Rome, a butterfly was seen as the personification of a person's soul, both while they were alive and after their death.
Trong số các côn trùng, ở cả Nhật Bản và Châu Âu, xa xưa như Hy Lạp và Rôma, một con bướm được coi là hiện thân của linh hồn một người, cả trong khi chúng còn sống và sau cái chết của chúng.
Many view this jolly old man who sports a large belly and snow-white beard as the very personification of Christmas.
Nhiều người xem ông già vui tính này với bụng phệ to tướng và râu tóc bạc phơ là hiện thân của Lễ Giáng Sinh.
Hedone (Ancient Greek: ἡδονή) was the personification and goddess of pleasure, enjoyment, and delight.
Hedone là nhân cách hóa và nữ thần của niềm vui, hưởng thụ, và thỏa thích.
The real force behind genuine compassion is deep love, which originates with God, the personification of that quality.
Động lực nằm sau lòng cảm thông chân thành là tình yêu thương sâu xa, bắt nguồn từ Đức Chúa Trời.
I thought about facing the Lord, the personification of justice, and trying to explain that I had a legal right to take advantage of the buyer and his mistake.
Tôi nghĩ đến việc gặp Chúa, hiện thân của công lý, và cố gắng giải thích rằng tôi có quyền hợp pháp để lợi dụng người mua và sai sót của người ấy.
17 It is often said that Jehovah is the very personification of love.
17 Chúng ta thường nói Đức Giê-hô-va là hiện thân của tình yêu thương.
A poetic personification, perhaps expressing pity or sympathy.
Đây là phép nhân cách hóa trong thơ, có lẽ để thể hiện sự thương xót hoặc thương cảm.
Since “God is love” —he being the very personification of this quality— who could display loyalty more completely than Jehovah?
Vì “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương”—Ngài chính là hiện thân của đức tính này—cho nên ai có thể biểu hiện lòng trung tín trọn vẹn bằng Đức Giê-hô-va?
The Bible often uses a figure of speech called personification —that is, speaking of something inanimate as if it were alive.
Kinh Thánh thường dùng một phép tu từ gọi là nhân cách hóa—nói về một vật vô tri vô giác như thể có sự sống.
The very personification of love, God looks at us without prejudice or malice.
Là hiện thân của tình yêu thương, Đức Chúa Trời không nhìn chúng ta với thành kiến hoặc ác ý.
The personification of wisdom found in the 8th chapter of Proverbs is not merely a device to explain the characteristics of an abstract quality.
Việc nhân cách hóa sự khôn ngoan trong chương 8 của sách Châm-ngôn không phải chỉ đơn thuần nói đến một đức tính trừu tượng.
JEHOVAH is the very personification of love.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là hiện thân của tình yêu thương.
They’ve been read as survivors of the apocalypse, an aging couple, two impotent friends, and even as personifications of Freud’s ego and id.
Họ có thể là những người sống sót sau Khải huyền, một cặp đôi lâu năm, hai kẻ thất bại, hay thậm chí là hiện thân của cái tôi và bản năng của Freud.
Happily, Jehovah God, the very personification of love and the Source of spiritual light, has not kept his servants in the dark on this important matter. —2 Timothy 3:16; 1 John 1:5; 4:8.
Mừng thay, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, hiện thân của tình yêu thương và là Nguồn ánh sáng thiêng liêng, đã không để cho tôi tớ Ngài ở trong tình trạng mù mịt về vấn đề quan trọng này.—2 Ti-mô-thê 3:16; 1 Giăng 1:5; 4:8.
In Hinduism, Lake Manasarovar is a personification of purity, and one who drinks water from the lake will go to the abode of Shiva after death.
Theo kinh Hindu, Hồ Manasarovar là hiện thân của sự tinh khiết, và người uống nước từ hồ sẽ đến được nơi ở của thần Shiva sau khi chết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.