perspective trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perspective trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perspective trong Tiếng Anh.

Từ perspective trong Tiếng Anh có các nghĩa là phối cảnh, hình phối cảnh, viễn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perspective

phối cảnh

adjective

Now, this is the perspective I apply to my work every single day.
Ngày nay, đây là cách phối cảnh Tôi ứng dụng nó vào công việc mỗi ngày.

hình phối cảnh

adjective

viễn cảnh

noun

These questions have helped me put difficult issues in proper perspective.
Những câu hỏi này đã giúp tôi đặt những vấn đề khó khăn thành viễn cảnh thích đáng.

Xem thêm ví dụ

You may feel inspired to invite a specific person to share—perhaps because he or she has a perspective that others could benefit from hearing.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
When you put on gospel glasses, you find enhanced perspective, focus, and vision in the way you think about your priorities, your problems, your temptations, and even your mistakes.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
Because while we take the same photo, our perspectives change, and she reaches new milestones, and I get to see life through her eyes, and how she interacts with and sees everything.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
* How can an eternal perspective influence the way we feel about marriage and families?
* Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào?
Using laser scans and images taken from ground level and a bird's-eye perspective, Fruh and Zakhor present an approach to automatically create textured 3D city models.
Sử dụng quét laser và hình ảnh được chụp từ mặt đất và phối cảnh mắt chim, Fruh và Zakhor trình bày một cách tiếp cận để tự động tạo các mô hình thành phố 3D có kết cấu.
Perspective, that kind of alchemy we humans get to play with, turning anguish into a flower.
Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa.
Understanding this plan of happiness provides us with an eternal perspective and helps us to truly value the commandments, the ordinances, the covenants, and the trials and tribulations.
Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực.
From a greenhouse gas perspective, is lamb produced in the U.K. better than lamb produced in New Zealand, frozen and shipped to the U.K.?
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh?
She says she has learned from the Miss Universe page that her strengths are her own, shining with what she has instead of trying to adjust herself from the perspective of the majority.
Cô nói đã rút kinh nghiệm từ cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ là phát huy thế mạnh của bản thân, tỏa sáng bằng những gì mình có thay vì cố điều chỉnh mình theo quan điểm của số đông.
Although the Lord reassures us again and again that we “need not fear,”6 keeping a clear perspective and seeing beyond this world is not always easy when we are in the midst of trials.
Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách.
And I began to think that really, movement was only as good as the sense of stillness that you could bring to it to put it into perspective.
Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy.
This perspective is a really powerful one for designers, because you can bring on principles of ecology, and a really important principle of ecology is dispersal, the way organisms move around.
Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại.
Perspective: sense of distance between elements.
Độ đo: tồn tại khái niệm khoảng cách giữa các điểm.
That was not a perspective I intended to press to my colleagues or the public.
Đó không phải là quan điểm tôi muốn áp đặt lên các bạn đồng nghiệp hoặc công chúng.
From my American perspective, when a paying customer makes a reasonable request based on her preferences, she has every right to have that request met.
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó.
For example, content that provides medical, academic, historical, philosophical or news perspectives on a violent act may be allowed but it won't be available to all audiences.
Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả.
So seven years ago, I started to reform our public education system shaped by my firsthand perspective.
Vậy nên bảy năm về trước, Tôi bắt đầu cải cách hệ thống giáo dục công của chúng ta. được định hình bởi quan điểm trực tiếp của tôi.
This introduces a really interesting condition whereby there's a kind of conflict between your perspective and the director's perspective.
Điều này dẫn đến một điều kiện thực sự thú vị theo đó dẫn đến một loại xung đột giữa góc nhìn của bạn và góc nhìn của người điều hành.
When you have any sort of task, you'll find that you're actually using some sort of perspective.
Khi bạn gặp một vấn đề, bạn sẽ nhận ra bạn luôn sử dụng một vài cách tiếp cận để giải quyết nó.
He was influenced by Blanc's definition of style, that a true painting required optimal use of colour, perspective and brushstrokes.
Ông bị ảnh hưởng bởi định nghĩa của Blanc về phong cách, rằng một bức tranh đích thực yêu cầu sử dụng tối ưu màu sắc, phối cảnh và các nét đánh bút.
Our magazines give a global perspective on current events.”
Trong tạp chí của chúng tôi, ông/ bà sẽ thấy được cái nhìn bao quát về các vấn đề thời sự”.
So they come in with the two perspectives I have, you know?
Đến đây, xuất hiện 2 viễn cảnh. Các bạn đoán được không?
Alien Shooter is presented in top-down view (3/4 perspective).
Alien Shooter được thể hiện dưới góc nhìn từ trên xuống (góc nhìn 3/4) và khả năng tùy biến cao độ.
(Genesis 1:26-28) When on earth, Jesus saw the tragic results of sin from a different perspective —he himself was a man, able to experience human feelings and emotions.
Khi ở trên đất, Chúa Giê-su thấy những hậu quả tai hại của tội lỗi từ góc nhìn của một con người, với tình cảm và cảm xúc của con người.
Two of the leading figures of the interwar and early Cold War period who viewed international relations from a "realist" perspective, diplomat George Kennan and theologian Reinhold Niebuhr, were troubled by Dulles' moral-ism and the method by which he analyzed Soviet behavior.
Hai trong những nhân vật hàng đầu ở giai đoạn giữa hai cuộc chiến và đầu thời kỳ Chiến tranh Lạnh xem xét các quan hệ quốc tề từ một quan điểm "hiện thực", nhà ngoại giao George Kennan và nhà lý luận Reinhold Niebuhr, đã rất bận tâm tới chủ nghĩa đạo đức của Dulles và phương pháp theo đó ông phân tích cách hành xử của Liên Xô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perspective trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.