偏った考え trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 偏った考え trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偏った考え trong Tiếng Nhật.
Từ 偏った考え trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Thiên kiến, Thành kiến, Định kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 偏った考え
Thiên kiến
|
Thành kiến
|
Định kiến
|
Xem thêm ví dụ
Lee Cronin (リー): 多くの人の考えでは 生命は 数百万年がかりで誕生しています Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
神の言葉を読むと,思いと心が開かれてエホバのお考えや目的が分かるようになり,神のお考えや目的をはっきり理解すると,生活は意味のあるものになります。 Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
あなたの主な目標は,考えをはっきりと,理解しやすく表現することであるべきです。 Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
エホバは,わたしたちの行動や考えをご存じであり,わたしたちが何を言うかを,まだ口に出す前でさえ知っておられます。 Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói. |
本 を 読 ん だり 考え 事 や チェス を し たり まあ ・ ・ ・ Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ. |
結論は,すでに提示した考えに直接関係のあるものとする。 Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày. |
考えや感情,目標などを持っておられます。 Ngài có suy nghĩ, cảm xúc và mục tiêu. |
2つ目の疑問視するに 値する考えは20世紀的な考え マス建築は 大きくすべき ということです 大きい建造物 多額の資金です Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
自分の内奥の考えを調べてくださるよう定期的にエホバにお願いしていますか Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không? |
ヤコブが民に「キリストを信じ,キリストの死について考え」るように説得したいと記したとき,彼はイエス・キリストの贖罪を注意深く調べ,その重要性に気づき,個人としての証を得るよう望んでいたと思われる。 Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
そして,聖書の言葉は真実ではない,という考えを何とかして広めようとしています。 Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai. |
私 の 考え が 分か る の か ? Anh biết tôi nghĩ gì không? |
伝道の書 9:5,6,10)それに,詩編作者は,人は「自分の地面に帰る。 その日に彼の考えは滅びうせる」と断言しています。 ―詩編 146:4。 Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4). |
まさしく聖書の中には,わたしたちの益のために記された,全能者のお考えが収められているのです。( Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta. |
ヨハネ 3:16)イエス・キリストの贖いの犠牲という備えと,わたしたちがエホバの目に価値がなく愛されていないという考えとは,相いれません。 (Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc. |
皮膚 の 色 に つ い て 考え た ほう が い い よう だ 、 ジャック 。 Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack. |
もし高速道路に投資が偏ると 勿論 住宅にまわるお金は少なくなります 学校 病院も同じです それにスペースの抵触もあります Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
応用を促す(物語を聞き,考えを分かち合う):子供たちに今から宣教師になることを思い出させます。 Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ. |
13 今日の真のクリスチャンも,キリスト教の原則に反する偽りの宗教の考えに基づく,一般に受け入れられている習慣を避ける必要があります。 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
箴言 27:17。 フィリピ 2:3)長老たちが色々な考えや提案を分かち合えば,益になります。 Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị. |
わたしたちは,彼らの書き記したものが神のお考えと調和していることを確信できます。 Chúng ta có thể chắc chắn rằng những điều họ viết phù hợp với lối suy nghĩ của Đức Chúa Trời. |
人 の 考え が わか る Là thiên tài! |
これは私の考えをよく表していると思います 太陽の美しき変化 それを建物に取り込むことで 我々の生活を実に豊かにしてくれる環境を 建物内に造ることができます Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
それらの人は,他のほほを向けること,敵を愛すること,平和を求めること,許すこと,また暴虐から離れることなど考えもしません。( マタイ 5:39,44。 ローマ 12:17。 Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực. |
イエスはこう説明しました。『 わたしは何事も自分の考えで行なっているのではありません。 わたしはこれらのことを,ちょうど父が教えてくださったとおりに話しているのです』。( Chúa Giê-su giải thích: “Ta không tự mình làm điều gì, nhưng nói điều Cha ta đã dạy ta”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偏った考え trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.