PIB trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ PIB trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PIB trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ PIB trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là GDP. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ PIB

GDP

noun (tổng sản phẩm quốc nội)

Pero no es cómo los economistas miden el PIB.
Nhưng đó không phải cách các nhà kinh tế đo lường GDP.

Xem thêm ví dụ

En la izquierda de este gráfico, hay muchos países de la OCDE que ahorran más de un cuarto de su PIB al año y algunos que ahorran más de un tercio de su PIB al año.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
Agricultura ahora solo cuenta con aproximadamente el 20 % del PIB, mientras que el sector de servicios representa el 53 % del PIB .
Nông nghiệp hiện nay chỉ chiếm khoảng 20% GDP, trong khi lĩnh vực dịch vụ chiếm 53% GDP.
Muestra el PIB per cápita, la población y la longevidad, no más que eso.
Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy.
El PIB creció en una tasa anual media de 5,5 % en los inicios de los años noventa; una sequía y el empeoramiento de la situación de seguridad bajaron el crecimiento al 3,8 % en 1996.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng trưởng trung bình 5.5% hàng năm những năm đầu thập kỷ 1990, tới khi tình trạng hạn hán và an ninh kém khiến nó tụt xuống còn 3.8% năm 1996.
En 2012 las remesas de la gente de mar ascendió a 10 por ciento del PIB en Tuvalu . De 1996 a 2002, Tuvalu fue uno de los mejores que realizan economías de las islas del Pacífico y alcanzó una tasa de crecimiento real promedio bruto ( PIB ) del producto interno del 5,6 por ciento al año.
Từ năm 1996 đến 2002, Tuvalu là một trong những nước có nền kinh tế phát triển tốt nhất trong các nền kinh tế ở châu Đại Dương và đạt được một số kết quả phát triển kinh tế đáng kể như tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng trưởng 5,6% mỗi năm.
Pakistán es la 2a mayor economía y el tercer mayor PIB per cápita de la región, seguido por Bangladesh.
Pakistan là nền kinh tế lớn thứ hai trong khu vực và có GDP/người đứng thứ 5, tiếp đến là Bangladesh.
El crecimiento del PIB de Portugal durante la guerra colonial (1961-1974), era fuerte y alcanzó una tasa del 6%.
Tăng trưởng GDP của Bồ Đào Nha trong thời kỳ chiến tranh thuộc địa (1961–1974) ở mức cao và đạt 6%/năm.
Brasil está haciendo un trabajo razonablemente bueno de transformar PIB en progreso social.
Brazil đang thực hiện rất tốt việc biến GDP thành tiến bộ xã hội.
En el 2004 ya se habían convertido en la segunda fuente de ingreso extranjero después de las ventas de exportaciones de petróleo, equivalentes a la misma cantidad que entró de inversión extranjera directa (IED), y superior a los ingresos derivados del turismo, representando el 2,5 % del PIB nacional. El crecimiento de las remesas ha sido acelerado: se han duplicado desde 1997.
Vào năm 2004, kiều hối đã trở thành nguồn thu từ nước ngoài lớn thứ hai sau xuất khẩu dầu thô, gần tương đương với vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và lớn hơn doanh thu từ du lịch; và chiếm khoảng 2,5% GDP của quốc gia.
Pero su mensaje era claro: el PIB es una herramienta para ayudar a medir el rendimiento económico.
Nhưng lời nhắn của ông khá rõ ràng: GDP là một công cụ để giúp chúng ta đo hiệu suất kinh tế.
Rusia era la mayor de las quince repúblicas que conformaban la Unión Soviética, lo que representa más del 60% del PIB y más de la mitad de la población soviética.
Nga là nước cộng hòa lớn nhất trong số 15 nước cộng hòa cấu thành nên Liên xô, chiếm hơn 60% GDP và hơn 50% dân số.
¿Sorprende a alguien que nuestro mundo, que marca al ritmo del PIB, se tambalee al borde del desastre ambiental lleno de ira y conflicto?
Có ngạc nhiên không khi thế giới của chúng ta đang ủng hộ GDP, có nghĩa là đang ngấp nghé trên bờ vực của thảm họa thiên nhiên và chứa đầy sự giận dữ, xung đột?
Sin embargo, a más riqueza, cada dólar adicional del PIB compra cada vez menos progreso social.
Tuy nhiên , chúng ta càng giàu lên , thì những đồng đôla thêm vào trong GDP lại càng khiến chúng ta rời xa hơn với tiến bộ xã hội
Es decir, puedes imaginarte a un político en Gran Bretaña ponerse de pie y decir: "Este año el PIB cayó 2%.
Ý tôi là, ông có thể hình dung một nhà chính trị gia ở Anh đứng lên và nói, "GDP giảm 2 phần trăm năm nay.
El crecimiento real del PIB ha promediado el 8 % en las últimas tres décadas.
Tăng trưởng GDP thực trung bình là 8% trong suốt gần 3 thập kỷ gần dây.
Hemos incluido aquí el ingreso, el PIB, el PIB de la ciudad, la criminalidad, las patentes, todo en una gráfica.
Để cho bạn thấy điều chúng tôi đã biểu thị, đây là thu nhập, GDP -- GDP của thành phố -- tội phạm và các bằng sáng chế trên cùng một biểu đồ.
En la economía, la Investigación y Desarrollo con financiación pública equivale más o menos al 0,6 por ciento del PIB.
Tổng toàn bộ cho Nghiên cứu và Phát triển trong nền kinh tế, các khoảng tài trợ cho xã hội, là 0.6 % GDP
Estuvo por encima del PIB durante tres años consecutivos justo antes de la crisis.
Nó hơn cả GDP 3 năm liên tiếp ngay trước sự sụp đổ.
En la declaración original de Okun de su ley, aumento del 2% de la producción corresponde a una disminución del 1% en la tasa de desempleo cíclico; un aumento del 0,5% en la tasa de actividad; un aumento del 0,5% en las horas trabajadas por los empleados; y un aumento del 1% de la producción por las horas trabajadas (productividad laboral). La ley de Okun establece que un aumento de un punto en la tasa de desempleo cíclico se asocia con dos puntos porcentuales de crecimiento negativo del PIB real.
Trong bản báo cáo gốc của Okun phát biểu rằng 2% gia tăng trong sản lượng sẽ dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ giảm 1%, số người tham gia lực lượng lao động tăng 0.5%, số giờ làm việc của mỗi lao động tăng 0.5%; và sản lượng trong mỗi giờ làm việc (năng suất lao động) tăng 1%.
Y por último, el dato estadístico que sospecho que varias personas en esta sala han visto: la relación de las exportaciones con el PIB.
Và cuối cùng, một thống kê mà tôi cho rằng nhiều người trong số các bạn ở đây đã từng thấy: tỷ lệ của xuất khẩu trong GDP.
Lo que muestran los estudios es que el costo de la desnutrición y el hambre, el costo para la sociedad, la carga que hay que soportar, en promedio es el 6 % y en algunos países, hasta el 11 %, del PIB por año.
Thực tế là các nghiên cứu đã chỉ ra cái giá của sự suy dinh dưỡng và nạn đói -- mà xã hội phải trả, gánh nặng mà xã hội phải gánh vác -- chiếm 6% ở mức trung bình, hay ở một số quốc gia lên tới 11%, GDP của mỗi năm.
El crecimiento del PIB también se redujo, y la esperanza de vida se redujo drásticamente.
Tăng trưởng GDP cũng sụt giảm, tuổi thọ sụt giảm nhanh chóng.
La relación ha sido probado mediante la regresión del PIB o el crecimiento del PIB en el cambio en la tasa de desempleo.
Mối quan hệ được kiểm định bằng cách hồi quy tốc độ tăng trưởng GDP hoặc GNP theo mức thay đổi của tỷ lệ thất nghiệp.
La agricultura, por ejemplo, representó alrededor del 25% del PIB y empleaba el 25% de la fuerza de trabajo total.
Ví dụ, nông nghiệp chiếm 25% GDP và sử dụng 42% tổng lực lượng lao động.
Estas son solo proyecciones del PIB per cápita en el futuro.
Đó chỉ là sự dự đoán tương lai của GDP theo đầu người

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PIB trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.