필요하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 필요하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 필요하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 필요하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cần, đòi hỏi, nhu cầu, buộc phải, cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 필요하다

cần

(to need)

đòi hỏi

(need)

nhu cầu

(need)

buộc phải

(need)

cần thiết

(need)

Xem thêm ví dụ

+ 그것이 몹시 말라 그 뿌리를 뽑는 데 강한 팔도 많은 사람도 필요하지 않을 것이다.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
하지만 무기를 소지해야 하는 직업을 갖게 되면, 무기를 사용할 필요가 생길 경우 유혈죄를 짓게 될 가능성이 생기게 됩니다.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
우리가 이 지침을 따른다면 필요 이상으로 진리를 복잡하게 가르치지 않을 것입니다.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
▪ 좋은 배우잣감이 되기 위해 가장 발전시킬 필요가 있는 특성은 무엇입니까?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
제가 앞에서 말씀드렸던 작품의 결과로 부터 작가를 보호하려면 어떤 심리적인 개념 또는 어떤 거리를 두는 것이 필요하다는 말이 바로 이런 말입니다.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
그럼에도 여전히 우리는 직관을 통한 도움이 필요합니다.
Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác.
13 한 형제와 그의 누이는 순회 대회에서 연설을 들은 후에, 이미 6년 전에 제명되었으며 함께 살고 있지 않던 자기들의 어머니를 대하는 방식을 조정할 필요가 있다는 것을 깨달았습니다.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
더욱이 걷기는 특별한 훈련이나 경기 기술을 필요로 하지 않습니다. 단지 발에 맞는 신발 한 켤레면 됩니다.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
(디모데 첫째 6:9) 이러한 “올무”에 빠지지 않도록 돕기 위해, 예수께서는 제자들에게 그들의 하늘의 아버지께서 이 모든 것이 그들에게 필요하다는 것을 알고 계신다고 상기시키셨습니다.
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
신권 활동에 시간을 충분히 할애할 수 있도록, 우리는 시간을 낭비하게 하는 것들을 알아내어 최소한도로 줄일 필요가 있습니다.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
정기적으로 성서를 읽기 위해 시간을 내려면 어떻게 할 필요가 있습니까?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
(역대 둘째 26:3, 4, 16; 잠언 18:12; 19:20) 그러므로 우리가 “미처 알지 못하고 잘못 내디딜” 때 하느님의 말씀에 근거한 필요한 조언을 받게 된다면, 바룩이 나타냈던 장성한 태도와 영적 분별력과 겸손을 본받도록 합시다.—갈라디아 6:1.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
믿는 사람들이 된 많은 사람들은 먼 지역에서 왔으며 그들에게는 예루살렘에 더 오래 머무르는 데 필요한 식량이 충분하지 않았습니다.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
배도 필요할건데.
Chúng ta sẽ cần thuyền.
예수의 본을 따르는 데 성령이 필요한 이유는 무엇입니까?
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?
침대, 그리고 나머지 그대를, 그대 하시리라을 필요로하십시오.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
우리는 소중하며, 능력 있고, 가치 있는 존재라는 말을 들을 필요가 있습니다.
Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng đáng giá.
진정한 영적 양식인 「파수대」를 준비하는 데 필요한 방대한 양의 조사, 연구 및 수고에 대하여 진심으로 감사합니다.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
22 하느님의 종들이 나타낼 필요가 있는 자기를 낮춘 정신에는 또 다른 긍정적인 부면이 있습니다.
22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập.
당신은 가족 의무를 돌볼 필요 때문에 파이오니아 대열에서 떠났을지 모른다.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
그리고 말할 필요도 없이 제가 옳았죠
Và không cần phải nói là tôi đã đúng.
그의 상태가 심각했고 일부 의사들은 그의 생명을 구하려면 수혈이 필요하다고 생각했지만, 의료진은 그의 뜻을 존중할 생각이었습니다.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
그러므로 우리는 그러한 필요를 충족시키고 “여호와의 법”을 따를 때에만 참다운 행복을 경험할 수 있습니다.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
그 때문에 나는 농장을 돌볼 책임을 많이 떠맡게 되었다. 두 오빠가 가족을 위해 돈을 벌어 오느라고 집을 떠나 외지에서 일할 필요가 있었기 때문이다.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
성서 연구생이 특정한 문제에 관해 좀 더 자세한 내용을 알 필요가 있을 때 그 자료를 사용할 수 있습니다.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 필요하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.