피마자기름 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 피마자기름 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 피마자기름 trong Tiếng Hàn.
Từ 피마자기름 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dầu thầu dầu, thầu dầu, dầu ve, dầu tẩy, dầu thù đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 피마자기름
dầu thầu dầu(castor oil) |
thầu dầu(castor oil) |
dầu ve
|
dầu tẩy
|
dầu thù đủ(castor oil) |
Xem thêm ví dụ
우선, 이 새로운 사람들은 하느님의 이스라엘의 부가적인 성원으로 기름부음을 받았습니다. Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời. |
(계시 12:12) 그 짧은 기간에 사탄은 그리스도의 기름부음받은 추종자들과 싸움을 벌입니다. (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
사실, 하느님의 심판 날이 참으로 가까운 오늘날, 온 세상은 “주권자인 주 여호와 앞에서 잠잠”하고 그분이 예수의 기름부음받은 추종자들로 이루어진 “적은 무리”와 그들의 동료인 “다른 양들”을 통해 말씀하시는 것을 들어야 합니다. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
당시 기름부음받은 자들은 단지 몇몇 나라에 겨우 수천 명밖에 없었습니다. Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ. |
(말라기 3:2, 3) 1919년 이후로 그들은 왕국 열매를 풍성하게 산출해 오고 있습니다. 그들은 먼저 다른 기름부음받은 그리스도인들을 산출하였고, 1935년 이후로는 그들의 동료들인 계속 증가하는 “큰 무리”를 산출하고 있습니다.—계시 7:9; 이사야 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
이건 1998년에 주유소에서 차에 기름을 넣고 2011년까지 가는거죠, 그러면 목성까지 두번 왕복할 수 있습니다. Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
하지만 예수께서는 곧 처형당하실 것이었으며, 충실한 유대인들은 성령으로 기름부음을 받아 영적 이스라엘의 일부가 될 것이었다. Tuy nhiên, Chúa Giê-su sắp bị xử tử, và những người Do Thái trung thành sẽ được xức dầu bởi thần khí thánh và trở thành một phần của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng (Rô 2:28, 29; Ga 6:16). |
11 19세기의 마지막 몇십 년 동안, 기름부음받은 그리스도인들은 합당한 사람을 찾아내는 일에 담대하게 참여하였습니다. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
기름부음받은 그리스도인들은 어떻게 ‘새로 나서 산 희망’을 갖게 되며, 그 희망은 어떤 것입니까? Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì? |
25 바빌론의 무너짐으로 가능하게 된, 충성스러운 유대인들이 유배 생활로부터 해방된 일은 1919년에 기름부음받은 그리스도인들이 영적 유배 생활로부터 해방된 일을 전영하였습니다. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
‘이렇게 해서 너는 나의 사람이 되었다. 9 내가 너를 물로 씻어 주고 네게서 피를 씻어 내고 기름을 발라 주었다. 9 Ta còn tắm và rửa sạch máu trên mình ngươi rồi thoa dầu cho ngươi. |
그분은 당신에게 주겠다고 당신의 조상에게 맹세하신 땅에서+ 많은 자녀로 축복하시고*+ 땅의 소출과 곡식과 새 포도주와 기름과+ 소 떼의 새끼들과 양 떼의 새끼들로 축복하실 것입니다. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
(ᄂ) 기름부음받은 그리스도인들은 어떻게 1914년 이래로 모세와 엘리야와 같은 영을 분명히 나타내 왔습니까? b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào? |
(신명 11:19; 잠언 6:20) 기원 제 1세기에는 정식으로 임명된 장로들이 기름부음받은 그리스도인들의 회중에서 가르치는 사람들로 섬겼으며, 그리스도인 부모들은 자기 자녀들을 교훈하도록 강력하게 권고받았읍니다. Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20). |
이 교훈은 기름부음받은 자들에게만 적용됩니까? Phải chăng điều này chỉ áp dụng cho những tín đồ được xức dầu? |
기름부음받은 그리스도인들로 이루어진 회중은 현대의 “딸 시온”으로 묘사될 수 있습니다. “위에 있는 예루살렘”이 그들의 어머니이기 때문입니다. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
* 기름부음받은 그리스도인들은 이러한 도움을 고맙게 여기며, 다른 양들은 자신들이 기름부음받은 형제들을 지원하는 특권을 누리는 데 대해 감사하게 생각합니다.—마태 25:34-40. Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40. |
오순절날 예수의 제자들이 성령으로 기름부음을 받은 일은 왜 의미심장한가? Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa? |
(ᄀ) 기름부음받은 그리스도인들은 어떻게 의를 얻게 됩니까? (ᄂ) 기름부음받은 자들의 동료들은 어떻게 의에 대한 목마름이 충족될 것입니까? (b) Lòng khao khát sự công bình của những bạn đồng đạo của lớp người xức dầu được thỏa mãn như thế nào? |
16 제사장 아론의 아들 엘르아살은+ 등잔 기름과+ 향기로운 향과+ 정기적으로 바치는 곡식 제물과 기름부음용 기름을+ 관리할 책임이 있다. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
● 일단의 기름부음받은 ‘성경 연구생’들이 어떻게 마태 복음 24:45-47의 “충성되고 지혜 있는 종”을 구성하였다고 말할 수 있읍니까? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
(갈라디아 6:16) 예수께서는 기름부음받은 그리스도인들에게 다음과 같이 약속하십니다. “이기고 내 일을 끝까지 지키는 사람에게 내가 나라들을 다스릴 권위를 주겠다. 그러면 그가 사람들을 쇠지팡이로 다스릴 것이며, 그들은 질그릇과 같이 산산이 부서질 것이다. (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
이 “주” 중에는, 예수의 기름부음받은 제자가 될 기회가 전적으로 하느님을 두려워하는 유대인과 유대교 개종자들에게만 주어졌습니다. Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
그들은 모든 기름부음받은 그리스도인 “가지”들처럼, 계속 “과실을 많이 맺”어야 합니다. Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”. |
기름부음받은 그리스도인들이 비유적으로 말해서 ‘잠이 들게’ 된 때는 언제였으며, 왜 그렇게 되었습니까? Khi nào và tại sao tín đồ Đấng Christ xức dầu “ngủ gục”, nói theo nghĩa bóng? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 피마자기름 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.