πιθανολογώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πιθανολογώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πιθανολογώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πιθανολογώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là suy đoán, đầu cơ, nghĩ, tư biện, phỏng đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πιθανολογώ

suy đoán

(speculate)

đầu cơ

(speculate)

nghĩ

(guess)

tư biện

phỏng đoán

(guess)

Xem thêm ví dụ

9:28-30) Αν, όπως πιθανολογούν μερικοί λόγιοι της Αγίας Γραφής, ο συνθέτης του 111ου Ψαλμού έζησε αφού ο Ισραήλ επέστρεψε από την εξορία στη Βαβυλώνα, είχε επιπρόσθετους λόγους να αινεί τον Ιεχωβά για την οσιότητα και τη δύναμή Του.
Một số học giả cho rằng người viết bài Thi-thiên 111 sống sau thời dân Y-sơ-ra-ên từ Ba-by-lôn trở về quê hương.
Είμαι ένας σοβαρός " πιθανολόγος ".
Tôi là một người theo chủ nghĩa " khả năng " đích thực.
Εκείνη η κλασική σκηνή στις ταινίες τρόμου που κάποιος πετάγεται από πίσω, γίνεται κάτι που μπορείτε να δείτε και νομίζω ότι αυτή η πληροφορία θα ήταν χρήσιμη σε περιπτώσεις όπου δεν υπάρχει ήχος. Πιθανολογώ ότι το κωφάλαλο κοινό ίσως να είναι ικανότερο στο να βλέπει τον ήχο.
Cảnh nổi tiếng trong các phim kinh dị, bạn có thể thấy được ai đang đến từ đằng sau. Tôi tin rằng loại thông tin trực quan hoá âm thanh này sẽ trở nên hữu ích khi âm thanh được tắt hoặc không có âm thanh phát ra, tôi cho rằng người khiếm thính sẽ có khả năng " nhìn " âm tốt hơn khán giả không khiếm thính
Κι έτσι ίσως να πιθανολογούν ότι το εδάφιο αυτό αποδεικνύει ότι ο Ιησούς είναι ίσος, ή ίσως το ίδιο άτομο με τον Ιεχωβά Θεό.
Do đó họ lý luận rằng đoạn này chứng minh cho biết rằng Giê-su ngang hàng hoặc cũng cùng là một với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Είμαι ένας σοβαρός «πιθανολόγος».
Tôi là một người theo chủ nghĩa "khả năng" đích thực.
Ραβινικοί συγγραφείς πιθανολογούν ότι ο Αβιά έκανε ένα προσκύνημα στο ναό της Ιερουσαλήμ ή ότι απέσυρε τους φρουρούς τους οποίους είχε τοποθετήσει ο πατέρας του για να εμποδίζει τους Ισραηλίτες να πηγαίνουν στην Ιερουσαλήμ.
Những người lãnh đạo Do Thái giáo cho biết A-bi-gia đã thực hiện chuyến hành hương đến đền thờ Giê-ru-sa-lem hoặc ông loại bỏ các lính canh mà cha ông thiết lập hầu ngăn cản dân Y-sơ-ra-ên đi lên Giê-ru-sa-lem.
Οι ιστορικοί πιθανολογούν επίσης ότι τουλάχιστον ένας ηγεμόνας της Ισπανίας επωφελήθηκε ιδιαίτερα από την κατάσχεση των περιουσιών των Μορίσκος.
Các sử gia cũng phỏng đoán rằng ít nhất một nhà lãnh đạo Tây Ban Nha sẽ được lợi rất nhiều nếu tịch thu tài sản của người Morisco.
Μια έκθεση του τηλεοπτικού δικτύου MSNBC πιθανολογεί ότι η ερμηνεία της εικόνας ως ιπτάμενου δίσκου είναι πιθανόν το αποτέλεσμα γραφικών περιγραμμάτων με σκοπό να παρουσιάσουν ταμπλόιντ εφημερίδες το φανταστικό διαστημόπλοιο Millennium Falcon ζωγραφισμένο στην εικόνα του σόναρ.
Một báo cáo của MSNBC đã đưa ra ý kiến về những lời giải thích tấm ảnh này là đĩa bay có thể là kết quả của các phác thảo đồ hoạ đề xuất cho tàu vũ trụ hư cấu Millennium Falcon được các tờ báo lá cải vẽ lên hình ảnh sonar.
Επί αιώνες, οι θεολόγοι πιθανολογούσαν ότι ο κήπος του Θεού εξακολουθούσε να υπάρχει κάπου.
Trong nhiều thế kỷ, các nhà thần học cho rằng khu vườn của Đức Chúa Trời vẫn còn ở đâu đó.
Φαίνονται να βρίσκονται εκτός του εικονιζομένου χώρου σε μια θέση παρόμοια με του θεατή, αν και ορισμένοι μελετητές έχουν πιθανολογήσει ότι η εικόνας τους είναι αντανάκλαση του πίνακα στον οποίο εργάζεται ο Βελάσκεθ.
Theo luật xa gần nghiêm ngặt có thể suy ra rằng họ được đặt bên ngoài không gian hình ảnh ở một vị trí tương tự như của người xem-đang đứng làm mẫu, mặc dù một số học giả đã suy đoán rằng hình ảnh của họ là một sự phản chiếu từ bức tranh Velázquez đang vẽ trên khung.
Ο επιστήμονας που αποκρυπτογράφησε τις πινακίδες της Έμπλα πιθανολόγησε ότι, μεταξύ άλλων, οι πινακίδες παρέθεταν ονόματα ανθρώπων και τόπων για τους οποίους έγινε μνεία αιώνες αργότερα στη Γραφή.
Người giải mã những bảng chữ tiếng Ebla đã nêu một giả thuyết, đó là bảng chữ có khắc những tên người và địa danh được đề cập đến trong Kinh Thánh nhiều thế kỷ sau.
Οι επιστήμονες πιθανολογούν ότι οι χημικές ουσίες που υπάρχουν στο κόκκινο κρασί (πολυφαινόλες) εμποδίζουν τη δράση μιας χημικής ουσίας που προκαλεί στένωση των αιμοφόρων αγγείων.
Các nhà khoa học tin rằng những chất hóa học trong rượu vang đỏ (polyphenol) có khả năng kiềm chế một chất hóa học gây co thắt mạch máu.
Θα πιθανολογούσαμε.
Có tính may rủi cao.
Είναι επόμενο να έρχεται πρώτο στο μυαλό των εξερευνητών και των πιθανολόγων το μεγαλύτερο ύψωμα της περιοχής.
Điều tự nhiên là những nhà thám hiểm và những người suy đoán sẽ chú tâm đến đỉnh núi cao nhất trong vùng.
Οι μηχανικοί αεροσκαφών πιθανολογούν... ότι θα μπορούσατε να επιστρέψετε στον αεροδιάδρομο.
Các kỷ sư hàng không lý luận là anh có đủ nhiên liệu về đến đường băng.
Ένας βασικός παράγοντας, όπως πιθανολογούν οι ερευνητές, είναι ότι τα έμβρυα των ορτυκιών επικοινωνούν μεταξύ τους μέσα από τα αβγά και με κάποιον τρόπο συντονίζουν τη σχεδόν ταυτόχρονη εκκόλαψή τους.
Những nhà nghiên cứu cho biết một trong những nguyên nhân chính là khi còn ở trong trứng, các chim con đã “liên lạc” với nhau và bằng một cách nào đó, chúng “hẹn” nhau để nở ra gần như cùng một lúc.
Σύμφωνα με κάποιον λόγιο, υπήρχε τότε ένα διάταγμα του Καίσαρα το οποίο απαγόρευε οποιαδήποτε πρόβλεψη «για τον ερχομό καινούριου βασιλιά ή βασιλείου, ιδιαίτερα κάποιου που πιθανολογούνταν ότι θα αντικαθιστούσε ή θα έκρινε τον υπάρχοντα αυτοκράτορα».
Theo một học giả, vào thời đó có một sắc lệnh của Sê-sa nghiêm cấm bất cứ lời tiên đoán nào về “một vị vua hoặc vương quốc sẽ đến, đặc biệt nếu vị vua hay vương quốc đó được cho là sẽ đoạt ngôi hoặc phán xét hoàng đế đương nhiệm”.
Κρίνοντας από το μέγεθος αυτού του βάθρου, καθώς και του εσωτερικού των τειχών, ο Γούντχεντ πιθανολογεί ότι ίσως πρόκειται για ένα χώρο παρελάσεων όπου γινόταν επίδειξη της στρατιωτικής ισχύος της μεγαλύτερης δύναμης αρμάτων που υπήρχε στη Μέση Ανατολή εκείνον τον καιρό.
Dựa theo kích thước của bậc thềm cao này, cũng như của hàng rào, ông Woodhead suy đoán rằng đây có thể là một kiểu sân duyệt binh để phô trương sức mạnh quân sự của lực lượng lớn nhất về chiến xa tại Trung Đông thời đó.
Μάλιστα, κάποιοι μελετητές πιθανολογούν ότι το ταξίδι αυτό εκπονήθηκε και χρηματοδοτήθηκε από τους οικονομικούς παράγοντες της Μασσαλίας, οι οποίοι τον έστειλαν να βρει μια θαλάσσια οδό προς εκείνες τις μακρινές ακτές από όπου ήξεραν ότι μπορούσαν να προμηθευτούν ήλεκτρο και κασσίτερο.
Thay vì vậy, các học giả cho rằng những thương nhân ở Massalia đã giao và tài trợ cho ông thực hiện chuyến đi này. Họ cử ông đi để tìm ra hải trình đến những nơi xa xôi mà họ biết ở đó có hổ phách và thiếc.
Για διδασκάλους: Το θέμα της Χιλιετίας ενίοτε οδηγεί τους ανθρώπους να πιθανολογούν περί ιδεών που δεν ευρίσκονται στις γραφές ή τις διδασκαλίες των προφητών των τελευταίων ημερών.
Xin lưu ý giảng viên: Đề tài Thời Kỳ Ngàn Năm đôi khi đưa người ta đến việc suy đoán về những quan điểm không thấy ở trong thánh thư hoặc những lời giảng dạy của các vị tiên tri ngày sau.
Αυτό γιατί ο Κέπλερ-186f περιστρέφεται γύρω από κόκκινο αστέρι και πιθανολογούμε ότι τα φυτά εκεί, εάν υπάρχουν φυτά που φωτοσυνθέτουν, έχουν διαφορετικό χρώμα και μοιάζουν κόκκινα.
Điều đó là vì Kepler-186f quay quanh một ngôi sao đỏ, và chúng ta cho rằng có thể có cây cối ở đó, Nếu có cây cối quang hợp, thì nó sẽ có sắc tố khác và nhìn như màu đỏ.
Είχαμε πιθανολογήσει ότι οδηγεί ένα αμερικανικό σεντάν, νέο μοντέλο.
Chúng tôi đã xác định hắn lái một chiếc sedan Mỹ mẫu mới nhất.
Μια άλλη αναφορά πιθανολογεί τη χρήση τρένου παρά το γεγονός ότι οι στοές κάτω απ'το Κοινοβούλιο έχουν σφραγιστεί.
Một báo cáo khác gợi ý hắn sẽ sử dụng tàu điện ngầm mặc dù đường tàu quanh Quốc hội đã bị đóng cửa.
Οι λόγιοι πιθανολογούν ότι γράφτηκε στην Αίγυπτο, στην Καισάρεια ή ακόμη και στη Ρώμη.
Một số học giả cho rằng có lẽ nó ra đời ở Ai Cập, thành phố Caesarea hoặc thậm chí ở La Mã.
Οι λόγιοι πιθανολογούν ότι αυτά είναι στην πραγματικότητα τα οστά του Καϊάφα.
Các học giả suy đoán rằng đó thật sự là hài cốt của Cai-phe.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πιθανολογώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.