plumón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plumón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plumón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ plumón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lông, đánh dấu, lông vũ, lông chim, Lông vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plumón

lông

(hair)

đánh dấu

(marker pen)

lông vũ

(feathers)

lông chim

Lông vũ

Xem thêm ví dụ

Tienen una gruesa capa de plumón y plumas entrelazadas, tres o cuatro veces más densa que la de las aves voladoras.
Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay.
Me entregó un sobre tan blanco y suave como el plumón de un ganso.
Chú ấy đưa cho tôi một cái phong bì mềm mại và trắng muốt như lông tơ con ngỗng.
Y lejos de todos ellos volaron como el plumón de un cardo;
Và tránh xa tất cả họ đều đã bay giống như xuống của cây kế;
Tienen las patitas y el cuello cortos, el pico recto y el plumón blanco, nada llamativo.
Chân và cổ chim con thì ngắn, mỏ thẳng, còn lông màu trắng tuyền.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plumón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.