πνευματικά δικαιώματα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πνευματικά δικαιώματα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πνευματικά δικαιώματα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πνευματικά δικαιώματα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bản quyền, 版權. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πνευματικά δικαιώματα

bản quyền

noun

αγόρασαν τα πνευματικά δικαιώματα στο Ebay.
để sở hữu bản quyền tên bài thuyết trình.

版權

noun

Xem thêm ví dụ

Ξέρετε, η Κίνα δεν έχει — (Γέλια) — πνευματικά δικαιώματα ιδιοκτησίας, σωστά;
Bạn biết đó, Trung quốc không có (Cười) không có tài sản trí tuệ, đúng không ?
Το μόνο που χρειαζόταν ήταν μια απλή διαμαρτυρία για " παραβίαση πνευματικών δικαιωμάτων ".
Tất cả những gì họ cần làm& lt; br / & gt; chỉ là một cú click chuột.
Αυτή η ταινία δεν έχει πνευματικά δικαιώματα.
Không có bản quyền.
Το YouTube παρέχει εργαλεία στους κατόχους πνευματικών δικαιωμάτων ώστε να ελέγχουν τη χρήση του περιεχομένου τους.
YouTube cung cấp công cụ giúp chủ bản quyền kiểm soát việc sử dụng nội dung của họ.
Στις ΗΠΑ, ο νόμος επιτρέπει την θεμιτή χρήση περιεχομένου με πνευματικά δικαιώματα υπό ορισμένες συνθήκες χωρίς άδεια.
Ở Hoa Kỳ, luật bản quyền cho phép sử dụng hợp lý tài liệu có bản quyền trong các trường hợp hạn chế nhất định mà không cần sự cho phép trước của chủ sở hữu.
Φτιάχνεις ένα βίντεο μιας ζωντανής παράστασης του τραγουδιού του Lumpy, το οποίο προστατεύεται από πνευματικά δικαιώματα.
Bạn đang tạo video về buổi biểu diễn bài hát trực tiếp của Lumpy, hiện vẫn được bảo vệ bằng bản quyền.
Ορισμένης προκαθορισμένης αναγνώρισης και πνευματικών δικαιωμάτων
Đặt công trạng và tác quyền mặc định
Ακατέργαστες πληροφορίες σχετικά με τα πνευματικά δικαιώματα του προφίλ ICC
Thông tin thô về tác quyền hồ sơ ICC
Η οργάνωση έχει εκδώσει διάφορες άδειες πνευματικών δικαιωμάτων γνωστές ως άδειες Creative Commons.
Tổ chức đã ban hành một số giấy phép bản quyền được biết với tên gọi Giấy phép Creative Commons.
" Αυτό δεν είναι ένα νομοσχέδιο σχετικά με τα πνευματικά δικαιώματα. "
" Đây không phải là một& lt; br / & gt; đạo luật về bản quyền. "
Τεχνικά ο οργανισμός για την διασφάλιση των πνευματικών δικαιωμάτων (RIAA) μπορεί να σας μηνύσει.
Theo lý thuyết thì RIAA có thể đến và bỏ tù bạn.
Η βιομηχανία πνευματικών δικαιωμάτων σκάβει τον τάφο του διαδικτύου.
Ngành công nghiệp bản quyền đang đào mồ chôn vùi internet.
Σμήνος Πνευματικά δικαιώματα (c) # από τον Patrick J. Naughton Προσαρμογή στο kscreensaver από τον Emanuel Pirker
Bầy ong Bản quyền (c) # bởi Patrick J. Naughton Chuyển sang ảnh bảo vệ màn hình K bởi Emanuel Pirker
Βασισμένος σε χάρτες με πνευματικά δικαιώματα από Pictorial Archive (Near Eastern History) Est. and Survey of Israel
Bản đồ do Pictorial Archive (Near Eastern History) Est. và Survey of Israel xuất bản và giữ bản quyền
Οι πωλήσεις έκοψαν, κανένα έσοδο από πνευματικά δικαιώματα.
Doanh số cạn kiệt. Không còn nhuận bút,
Μάλλον θα έπρεπε να πατεντάρουμε το σύμπαν και να χρεώσουμε σε όλους πνευματικά δικαιώματα για την ύπαρξή τους.
Có lẽ chúng ta nên bảo vệ quyền sở hữu vũ trụ và tính thuế mọi người vì chính sự tồn tại của họ.
Θα πάρεις μερίδιο απ ' τα πνευματικά δικαιώματα
Anh sẽ có được phần trong Kho báu của hoàng tộc
Αν έχεις απορίες σχετικά με τα πνευματικά δικαιώματα, το YouTube παρέχει αρκετούς πόρους για να ξεκινήσεις.
Nếu vẫn chưa chắc chắn về vấn đề bản quyền, YouTube có một số tài nguyên giúp bạn bắt đầu tìm hiểu.
Η Κάρτιερ ισχυρίστηκε ότι έγραψε, επικύρωσε τα πνευματικά δικαιώματα και ηχογράφησε το τραγούδι το 1985.
Cartier tuyên bố bà đã viết, giữ bản quyền và ghi âm bài hát này năm 1985.
Ακόμα κι αν αυτό προστατεύεται από πνευματικά δικαιώματα;
Ngay cả các tài liệu có bản quyền?
Αυτός ο δεσμός αναφέρεται στα πνευματικά δικαιώματα
Liên kết này chỉ tới tác quyền
Παραβιάστε το νόμο περί πνευματικών δικαιωμάτων.
Bỏ cái Luật Sao Chép Đồ Millennium Kỹ Thuật Số đi.
Το αδίκημα ονομάζεται " συνδρομή στην καταπάτηση πνευματικών δικαιωμάτων ".
Với tội danh " Hỗ trợ việc vi phạm bản quyền "
Όλη η ύλη στους ιστότοπούς μας προστατεύεται από πνευματικά δικαιώματα.
Tất cả tài liệu trên trang web của chúng ta đều có bản quyền.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πνευματικά δικαιώματα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.