πνίγομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πνίγομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πνίγομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πνίγομαι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là dìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πνίγομαι

dìm

Θέλησες να τον πνίξεις τον άνθρωπο, πλημμυρίζοντας ένα λουτρό ολόκληρο!
Anh còn muốn dìm chết người này, cho nên anh đã nhấn chìm một nhà tắm!

Xem thêm ví dụ

Από τότε που ο μικρός Ντράμπλοου... πνίγηκε στο έλος.
Không từ khi thằng bé Drablow chết chìm trong đầm lầy.
Ο Όργουελ φοβόταν πως η αλήθεια θα φυλασσόταν μυστική, ενώ ο Χάξλεϋ φοβόταν πως θα πνιγόμασταν σε έναν ωκεανό σύγχυσης.
Orwell lo rằng ta sẽ bị che mắt khỏi sự thật và Huxley giữ mối lo con người sẽ bị dìm trong biển chông chênh.
με πνίγει σαν σφιχτό περιλαίμιο.
Như cổ áo, nó siết chặt lấy tôi.
Ελπίζω να πνιγούν εκεί έξω.
Tôi mong chúng chết đuối ngoài đó.
Οι άλλοι να πάνε να πνιγούν.
Những tên kia đem treo cổ hết cũng được.
Οι άντρες πνίγονται δυο φορές περισσότερο απ' τις γυναίκες γιατί οι άντρες πιστεύουν πως μπορούν να κολυμπήσουν όλη εκείνη τη λίμνη.
Đàn ông chết đuối nhiều gấp 2 lần phụ nữ, vì đàn ông nghĩ rằng họ có thể bơi qua hồ.
και τα λόγια σου θα τα πνίγει το χώμα.
Và lời nói chìm trong bụi.
Να πνιγούμε στη θάλασσα;
Đi chết chìm dưới biển hay sao?
Πήγαινε να πνιγείς.
Đi và chết đuối đi.
Πολλοί που πήδηξαν στα νερά πνίγηκαν, και εκείνος ο ψευδομεσσίας χάθηκε από το προσκήνιο.
Nhiều người nghe ông nhào xuống biển đã bị chết đuối, và người mạo nhận đấng mê-si đó đã biến mất.
Έτσι έφτασα να κολυμπάω, από έναν γύρο -κάπου 18 μέτρα- σαν τη μαϊμού που πνίγεται, με περίπου 200 παλμούς το λεπτό -τους μέτρησα- κι έφτασα να πηγαίνω στο Μόντοκ στο Λονγκ Άιλαντ, κοντά εκεί που μεγάλωσα, και να πηδάω στον ωκεανό και να κολυμπάω ένα χιλιόμετρο στα ανοιχτά, και να νιώθω καλύτερα όταν έβγαινα απ' όταν μπήκα.
Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều.
Ο στοχός μας ήταν να πάψουν οι πλαστικές σακούλες να τυλίγουν και να πνίγουν την πανέμορφη πατρίδα μας.
Những gì chúng tôi muốn là ngăn chặn bao nilon cùng sự gò bó và ngột ngạt ra khỏi nhà của chúng tôi.
Άρχισα να πνίγομαι και μετά από λίγο έκανα εμετό μέσα στο νερό.
Tôi bắt đầu bị nghẹn, và rồi tôi nôn ra ngay đó.
Αλκαλική σκόνη σε πνίγει.
Bụi muối phủ đầy người.
Αυτός που φόραγε το κράνος πριν από σένα, πνίγηκε.
Người chủ trước của nó bị chết đuối.
Να πνιγούμε εδώ;
Chết đuối ở đây chắc?
Τ’ αγκάθια το σπόρο πνίγουν αλλού,
Và có khi hạt trúng nhằm đám gai bụi xấu,
* Πόσο πρέπει να χάρηκαν ο Ιησούς και οι άγγελοι διαπιστώνοντας ότι εκείνα τα σχετικά λίγα αλλά εύρωστα στάχυα δεν είχαν πνιγεί από τα ζιζάνια του Σατανά!
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
Και μετά απομακρύνθηκε και πνίγηκε.
Và sau đó người mẹ bơi ra xa và chìm xuống nước.
Τα ήσυχα μέρη, που άλλοτε θα είχαν πνιγεί από τις συζητήσεις και τις φωνές μπορούσαν τώρα να ακουστούν.
Những khoảng lặng có thể được lắng nghe mà đáng lẽ ra trước kia sẽ bị nhấn chìm bởi những lời tán gẫu và hò hét.
Ο Λουκιανός, συγγραφέας του δεύτερου αιώνα, χρησιμοποιεί μια σχετική λέξη για να περιγράψει πώς πνίγει κάποιος κάποιον άλλον: «Βουτώντας τον τόσο βαθιά [βαπτίζοντα] ώστε δεν μπορεί να ανέβει ξανά στην επιφάνεια».
Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”.
«Θα μου άρεσε πολύ», είπε, «αλλά πνίγομαι στη δουλειά.
Chị trả lời: “Tôi cũng thích lắm mà không có thời gian.
Αν υπάρχει μια τρύπα, ένα ράγισμα... θα μπει μέσα νερό και θα πνιγούμε όλοι.
Nếu có một lỗ thủng, vết nứt, Thì nước sẽ tràn vào chìm đắm hết chúng ta.
Πνίγονται από τη φούσκα.
Chúng sẽ bị chìm đắm bởi những viên bong bóng.
Η Γουίνσλετ έσπασε ένα κόκαλο στον αγκώνα της κατά τη διάρκεια των γυρισμάτων και ανησυχούσε ότι θα πνιγόταν στη γεμάτη με 17 εκατομμύρια γαλόνια νερό δεξαμενή στην οποία θα βυθιζόταν το πλοίο.
Winslet bị gãy xương khuỷu tay trong khi quay phim, và lo ngại rằng mình sẽ chết đuối trong bể nước 17 triệu ga-lông xây lên để chứa con tàu ấy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πνίγομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.