πολύπλευρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πολύπλευρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πολύπλευρος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πολύπλευρος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhiều mặt, đa phương, linh hoạt, đa trị, đa năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πολύπλευρος

nhiều mặt

(multifaceted)

đa phương

(multilateral)

linh hoạt

(versatile)

đa trị

đa năng

(versatile)

Xem thêm ví dụ

Ή είναι οι εγκέφαλοί μας τόσο πολύπλευροι και διευρυνόμενοι ώστε μπορούμε να εκπαιδεύσουμε τους εαυτούς μας να δραπετεύσουν από το κουτί της εξέλιξής μας;
Hay là não bộ của chúng ta rất đa dụng và có khả năng phát triển, đến độ chúng ta có thể giáo dục bản thân và vượt ra khỏi giới hạn của tiến hóa?
Το WFP συστάθηκε για πρώτη φορά το 1960 στο συνέδριο της Διεθνούς Οργάνωσης Τροφίμων και Γεωργίας(FAO) όταν ο Τζορτζ ΜακΓκόβερν, διευθυντής του Προγράμματος Φαγητό για την Ειρήνη, πρότεινε την εφαρμογή ενός πολύπλευρου προγράμματος παροχής τροφής.
WFP thành lập năm 1961, sau khi tại Hội nghị Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (FAO) năm 1960 George McGovern, Giám đốc Chương trình Thực phẩm vì Hòa bình của Hoa Kỳ (US Food for Peace Programmes), đề nghị thành lập một chương trình viện trợ lương thực đa phương.
Το φυλλάδιο δίνει μια εξήγηση για την πολύπλευρη και απροσδιόριστη υπόσταση της κάθε ανθρώπινης ψυχής, αλλά ο Χάρι αδυνατεί ή είναι απρόθυμος να το αναγνωρίσει.
Tập sách giải thích bản chất đa diện và không thể định nghĩa của linh hồn mỗi con người, nhưng Harry hoặc không thể, hoặc không có ý định nhìn nhận điều này.
Ωστόσο, φαίνεται ότι θα ήταν πολύ καλύτερο να περιοριζόταν ο χρόνος που δαπανάται σε τέτοια παιχνίδια, πράγμα που θα άφηνε άφθονο χρόνο για άλλες δραστηριότητες οι οποίες βοηθούν ένα παιδί να αναπτύξει πολύπλευρη προσωπικότητα.
Song le, việc hạn chế giờ chơi các trò chơi đó để có nhiều thì giờ cho những hoạt động khác đương nhiên là điều tốt hơn vì nhờ đó trẻ em có thể phát triển lành mạnh về mọi phương diện.
8 Το άγιο πνεύμα του Θεού είναι απείρως πολύπλευρο.
8 Thánh linh của Đức Chúa Trời có tính đa dụng vô tận.
Τα περιοδικά μας προσφέρονται για πολύπλευρο κήρυγμα—σε δρόμους, σε πάρκα, σε στάσεις λεωφορείων, σε περιοχές με επιχειρήσεις.
Các tạp chí của chúng ta là một lợi khí giúp rao giảng theo nhiều cách—ngoài đường phố, tại công viên, trạm xe buýt, tại những nơi thương mại.
Το πρόβλημα μ' αυτό είναι ότι ο κόσμος αναμένει πως μπορεί να κατανοήσει εύκολα τις γυναίκες, κι οι γυναίκες τα βάζουν με τον εαυτό τους που δεν είναι τόσο απλές, αφού, στην πραγματικότητα, οι γυναίκες είναι περίπλοκες, οι γυναίκες είναι πολύπλευρες -- όχι επειδή είναι τρελές, αλλά επειδή οι άνθρωποι είναι τρελοί, κι οι γυναίκες τυχαίνει να 'ναι άνθρωποι.
Vấn đề với điều này là vì thế nên mọi người trông chờ phụ nữ trở nên dễ hiểu như thế, và phụ nữ lại trở nên giận dữ với bản thân vì bản thân không được đơn giản như thế, trong khi thực ra, phụ nữ rất phức tạp, phụ nữ có rất nhiều mặt -- không phải vì phụ nữ điên khùng, mà bởi con người là điên khùng, và phụ nữ lại tình cờ là con người.
Και ο τρόπος με τον οποίο το κάνω είναι πολύπλευρος.
Tôi đang làm điều đó bằng nhiều cách.
Δε μου αρέσει ν' αναγνωρίζω ένα πρόβλημα χωρίς επίσης ν' αναγνωρίζω εκείνους που δουλεύουν για τη διόρθωσή του, ήθελα λοιπόν ν' αναγνωρίσω σειρές όπως η "Mad Men", ταινίες όπως η "Φιλενάδες", όπου οι θηλυκοί χαρακτήρες ή οι πρωταγωνίστριες είναι περίπλοκες, πολύπλευρες.
Tôi không thích thừa nhận 1 vấn đề mà không công nhận những người cố gắng để sửa chữa nó, nên tôi muốn biết ơn những chương trình như "Mad Men", những bộ phim như "Bridesmaids" (Phù Dâu), mà những nhân vật nữ hay nhân vật chính đều phức tạp và có nhiều mặt.
Εδώ βλέπετε πολύπλευρο γυαλί στο Μπρονξ.
Đây là mảnh thủy tinh nhẵn ở Bronx
Ως σχεδιαστές, ονειρευόμαστε τα σχέδιά μας να λύσουν αυτά τα πολύπλευρα προβλήματα, με μία λύση που να τα λύνει όλα, αλλά δεν χρειάζεται πάντα να είναι έτσι.
Là kỹ sư, ta luôn mong thiết kế của mình giải quyết được mọi mặt vấn đề, một giải pháp giải quyết được tất cả, nhưng không phải lúc nào cũng cần giải pháp phức tạp.
Η εμπορική δραστηριότητα στην ανατολική Μεσόγειο εκείνη την περίοδο της αρχαιότητας ήταν πολύπλευρη.
Hoạt động thương mại ở phía đông Địa Trung Hải trong thời kỳ này rất phức tạp.
Δεν ήξερα ότι ήσουν τόσο πολύπλευρος.
Tôi không biết rằng anh lại đa tài thế.
Είμαι πολύπλευρος.
Anh rất đa tài mà.
Σύμφωνα με τον Eduard Jordaan του Πανεπιστημίου Διοίκησης της Σιγκαπούρης: Όλες οι μεσαίες δυνάμεις επιδεικνύουν μια εξωτερική πολιτική συμπεριφορά η οποία είναι προς τη σταθεροποίηση και τη νομιμοποίηση της διεθνούς τάξεως, συνήθως μέσω πολύπλευρων και συνεργατικών πρωτοβουλιών.
Theo Eduard Jordaan của Đại học Quản lý Singapore: Tất cả các cường quốc tầm trung đều thể hiện hành vi chính sách đối ngoại, ổn định và hợp pháp hoá trật tự toàn cầu, thông qua các sáng kiến đa phương và hợp tác.
Στη συνέχεια εμφανίστηκε το ποδήλατο ασφαλείας, το οποίο πρόσφερε στους αναβάτες την πολύπλευρη χρησιμότητα του απλού μοντέλου, αλλά με χαμηλότερο κέντρο βάρους και ισομεγέθεις, ή σχεδόν ισομεγέθεις, τροχούς.
Kế đến là loại xe đạp an toàn, một loại xe có nhiều tác dụng đối với người lái nhưng với trọng tâm thấp hơn và kích thước của hai bánh xe bằng nhau hoặc gần như bằng nhau.
διότι η πρακτική σοφία είναι πολύπλευρη.
Vì sự khôn ngoan thiết thực rất đa dạng.
Πριν από δύο χιλιάδες χρόνια, ο Ιησούς περιέγραψε ένα πολύπλευρο σημείο το οποίο θα έδειχνε ότι «πλησιάζει η βασιλεία του Θεού».
Cách đây 2.000 năm, Chúa Giê-su đã miêu tả một điềm bao gồm nhiều khía cạnh.
Πρόκειται για άτυπο σχολείο, αλλά, ουσιαστικά, πρόκειται για πολύπλευρη εκπαίδευση.
Ngôi trường không chính thống, nhưng lại giáo dục toàn diện.
Αυτά που παραμένουν, απαιτούν λεπτομερή έρευνα του οριακού χώρου ανάμεσα στις επιστήμες ώστε να δημιουργήσουν τις πολύπλευρες λύσεις του μέλλοντος.
Những điều còn lại đòi hỏi phải có một quá trình nghiên cứu trường kì về những vùng không gian dưới ngưỡng kích thích giữa các qui tắc để tạo nên những giải pháp nhiều mặt cho nay mai.
Γουέιν: Είχαμε πολύπλευρη επιχειρηματική δραστηριότητα και ήμασταν χρεωμένοι ως το λαιμό.
Anh Wayne: Chúng tôi từng điều hành một số cơ sở kinh doanh và lâm vào cảnh nợ nần chồng chất.
Δε μου αρέσει ν ́ αναγνωρίζω ένα πρόβλημα χωρίς επίσης ν ́ αναγνωρίζω εκείνους που δουλεύουν για τη διόρθωσή του, ήθελα λοιπόν ν ́ αναγνωρίσω σειρές όπως η " Mad Men ", ταινίες όπως η " Φιλενάδες ", όπου οι θηλυκοί χαρακτήρες ή οι πρωταγωνίστριες είναι περίπλοκες, πολύπλευρες.
Tôi không thích thừa nhận 1 vấn đề mà không công nhận những người cố gắng để sửa chữa nó, nên tôi muốn biết ơn những chương trình như " Mad Men ", những bộ phim như " Bridesmaids " ( Phù Dâu ), mà những nhân vật nữ hay nhân vật chính đều phức tạp và có nhiều mặt.
Είμαι πολύπλευρη γυναίκα, ναι, επειδή χρησιμοποιώ το σεξ για να βρω αυτό που ο καθένας ψάχνει
Tôi là # cô gái bừa bãi bởi tôi muốn dùng tình dục với ý nghĩ tìm thứ mà mọi người vẫn tìm

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πολύπλευρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.