possum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ possum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ possum trong Tiếng Anh.

Từ possum trong Tiếng Anh có nghĩa là thú có túi ôpốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ possum

thú có túi ôpốt

noun

Xem thêm ví dụ

Along the way, they meet Ellie, a mammoth who thinks she is a possum, and her possum brothers Crash and Eddie.
Trên đường tới con thuyền, những người bạn gặp được Ellie, một cô ma mút luôn nghĩ rằng mình là loài chồn Opossum, và hai người em chồn Crash và Eddie của cô.
Don' t be ridiculous.I' m not a mammoth. I' m a possum
Tôi ư, vớ vẩn hết sức Tôi không phải là ma- mút, tôi là loài ô- pốt
Oiled frogs, fattened on possum maggots.
Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.
The ice may be thin, but it' s strong enough to hold a ten- ton mammoth and a nine- ton possum
Băng mỏng thật đấy... nhưng vẫn đủ sức đỡ con ma- mút # tấn và con ô- pốt # tấn
From its peak in the 1980s, the Leadbeater's possum population was expected to further decline rapidly, by as much as 90%, due to a habitat bottleneck.
Từ đỉnh cao của nó vào những năm 1980, dân số của loài thú này dự kiến sẽ tiếp tục suy giảm nhanh chóng, đến 90%, do tắc nghẽn môi trường sống.
You must be part possum.
Chắc anh có máu ô-pốt rồi
You must be part possum
Chắc anh có máu ô- pốt rồi
Gonna check on that possum.
Ra kiểm con heo chuột ( possum ) kia cái.
I mean, when I was coming up, it was just " possum. "
Hồi tôi sắp chào đời, nó chỉ là " possum " thôi .
Playing possum is what we do.
Giả chết là điều chúng ta có thể làm.
About two-thirds of Australian marsupials belong to the order Diprotodontia, which is split into three suborders: the Vombatiformes (wombats and the koala, four species in total); the large and diverse Phalangeriformes (the possums and gliders) and Macropodiformes (kangaroos, potoroos, wallabies and the musky rat-kangaroo).
Khoảng 2/3 các loài thú có túi Úc thuộc bộ Hai răng cửa, bộ này được chia thành 3 phân bộ: Vombatiformes (wombat và koala, tổng cộng có 4 loài); phân bộ lớn và đa dạng là Phalangeriformes (possums và glider) và Macropodiformes (kangaroo, potoroo, wallabies và musky rat-kangaroo).
So I went over there and I threw a possum on their roof.
Nên em đã ném một con ô-pốt lên nóc nhà họ.
In contrast, seven of 38 tagged kea, the endemic alpine parrot, were killed during an aerial possum control operation in Okarito Forest conducted by DOC and AHB in August 2011.
Ngược lại, 7 trong số 38 con vẹt Kea có đính thẻ, loài vẹt núi cao đặc hữu, bị chết trong suốt quá trình rải 1080 kiểm soát possum ở rừng Ōkārito tiến hành ở DOC và AHB vào tháng 8 năm 2011.
I don't care if she thinks she's a possum.
Cô ta nghĩ mình là ô-pốt cũng thế thôi
Possums were possums and mammoths were mammoths
Ô- pốtô- pốt ma- mút là ma- mút
And so that evening all that happened was this little possum walked to that toilet and was scratching the door
Và vì vậy mà buổi tối Tất cả những gì đã xảy ra là thú có túi nhỏ này đi vào nhà vệ sinh đó và trầy xước cửa
On 11 October, Fat Possum released a Deluxe Edition of Yuck's debut album.
Ngày 11 tháng 10, Fat Possum phát hành phiên bản đặc biệt cho album đầu tay của Yuck.
Terminally ill TB possums will show increasingly erratic behaviour, such as venturing out during the daytime to get enough food to eat, and seeking out buildings in which to keep warm.
Các động vật bị bệnh TB giai đoạn cuối có biểu hiện hành vi ngày càng thất thường, chẳng hạn như mạo hiểm vào ban ngày để có đủ thức ăn để ăn, và tìm kiếm các tòa nhà để giữ ấm.
This morning I woke up a possum and now I'm a mammoth.
Sáng thức dậy là ô-pốt giờ thì mình là ma-mút
The album was released on CD and digital download on 15 February 2011 on the Fat Possum Records label in the United States and on 21 February 2011 on the Mercury Records label in the United Kingdom.
Album được phát hành bằng cả CD và tại kỹ thuật số ngày 15 tháng 2 năm 2011 bởi hãng đĩa Fat Possum Records tại Hoa Kỳ và 21 tháng 2 năm 2011 bởi hãng đĩa Mercury Records tại Vương quốc Anh.
The Animal Health Board (AHB) operates a nationwide programme of cattle testing and possum control with the goal of eradicating M. bovis from wild vector species across 2.5 million hectares – or one quarter – of New Zealand’s at-risk areas by 2026 and, eventually, eradicating the disease entirely.
Các Ban sức khỏe động vật (Animal Health Board) hoạt động như một chương trình toàn quốc kiểm soát gia súc và thú có túi, với mục tiêu xoá M. bovis từ các loài vector hoang dã trên 2,5 triệu ha - hoặc một phần tư - của khu vực có nguy cơ New Zealand, bởi năm 2026, cuối cùng triệt tiêu bệnh hoàn toàn.
In Australia small marsupials known as possums visit flowers to feast on nectar.
Ở Úc, những thú nhỏ thuộc bộ có túi thường hút mật ở hoa.
The combination of 40-year-old regrowth (for food) and large dead trees left still standing after the fires (for shelter and nesting) allowed the Leadbeater's possum population to expand to an estimated peak of about 7500 in the early 1980s.
Sự kết hợp của cây trồng lại 40 năm tuổi (làm thực phẩm) và cây chết to vẫn còn đứng sau vụ cháy (để trú ẩn và làm tổ) cho phép dân số của loài thú này mở rộng lên khoảng 7500 vào đầu những năm 1980.
Particularly, the February 2009 Black Saturday bushfires destroyed 43% of Leadbeater's possums' habitat in the Central Highlands, halving the wild population to 1,500.
Đặc biệt, vụ cháy rùng ngày thứ bảy đen tối 2009 đã giết chết 43% loài thú này ở Cao nguyên Trung bộ Úc (Central Highlands), đã làm giảm số lượng của chúng xuống còn 1500 cá thể.
The baboon-oceroses, the orangu-possum!
mấy con khỉ đầu chó, rồi mấy con chuột túi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ possum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.