posse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posse trong Tiếng Anh.

Từ posse trong Tiếng Anh có các nghĩa là đội, đội vũ trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posse

đội

verb noun

You must be crazy comin'in here to raise a posse.
Chắc anh điên rồi mới tới đây để triệu tập một đội dân quân.

đội vũ trang

noun

This guest already took out an entire posse.
Vị khách này đã hạ cả một đội vũ trang.

Xem thêm ví dụ

Send word to Stillwater's posse.
Gửi lời tới người của Stillwater.
Sure as Hell ain't no posse.
Dám chắc là không có dân quân nào.
The party beneath, now more apparent in the light of the dawn, consisted of our old acquaintances, Tom Loker and Marks, with two constables, and a posse consisting of such rowdies at the last tavern as could be engaged by a little brandy to go and help the fun of trapping a set of niggers.
Bên dưới, bây giờ rõ ràng hơn trong ánh sáng của bình minh, bao gồm cũ của chúng tôi những người quen biết, Tom Loker và nhãn hiệu, với hai Constables, và một đội vũ trang bao gồm rowdies đó tại quán rượu cuối cùng có thể được tham gia một chút rượu mạnh và giúp đỡ những niềm vui của bẫy một tập hợp của niggers.
It's not uncommon for criminal posses such as Mr. Stillwater's to sack and pillage towns which they find uncooperative.
Không quá hiếm với tội phạm vũ trang giống như Stillwater đến cướp bóc và giết chóc những gì chúng thấy ko vừa mắt.
You must be crazy comin'in here to raise a posse.
Chắc anh điên rồi mới tới đây để triệu tập một đội dân quân.
He was on foot, wounded, with a full Cossack posse up his ass.
Hắn đi bộ, bị thương, và được cả một đội Cossack theo dõi.
This guest already took out an entire posse.
Vị khách này đã hạ cả một đội vũ trang.
(Video) Student: Yeah, but he's changing so -- we're a part of his posse.
(Video) Học sinh: Ah, nhưng anh ấy hay thay đổi quá -- chúng ta ở trong đội của anh ấy.
Unless your face also does a-a Clown Posse thing,
Trừ phi mặt cậu cũng làm được trò mặt hề không thì tôi bị nhiễm rồi.
Although the Posse Comitatus Act, which prevents federal military personnel from acting in a law enforcement capacity, applies only to the Army and Air Force, Department of Defense rules effectively require the Navy and Marine Corps to act as if Posse Comitatus did apply, preventing them from enforcing Federal law.
Mặc dù Đạo luật Posse Comitatus, ngăn cấm quân nhân liên bang hoạt động trong lĩnh vực trông coi thi hành pháp luật, chỉ áp dụng đối với không quân và lục quân nhưng luật lệ của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ yêu cầu rằng thủy quân lục chiến và hải quân phải hành động giống như là Đạo luật Posse Comitatus cũng áp dụng đối với họ.
And you rustled up the posse and went out to get him.
Rồi mày dẫn ngay một đội thiện chiến và lao đi tìm hắn.
Unlike the other branches of the United States Armed Forces, which are prevented from acting in a law enforcement capacity by 18 U.S.C. § 1385, the Posse Comitatus Act, and Department of Defense policy, the Coast Guard is exempt from and not subject to the restrictions of the Posse Comitatus Act.
Không như các quân chủng khác bị ngăn cấm về quyền hạn thi hành luật pháp theo Đạo luật Posse Comitatus và chính sách của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, theo Mục 1385, Điều 18 thì Tuần duyên Hoa Kỳ được miễn trừ và không bị giới hạn bởi Đạo luật Posse Comitatus.
You ain't got no posse.
Anh không có dân quân nào hết.
My posse never saw her or me talking on the other side of the glass.
Đệ của tôi chưa bao giờ thấy tôi và cô ta nói chuyện ở ngoài cửa.
The groups which made up the Native Tongues Posse tended toward jazzy releases: these include the Jungle Brothers' debut Straight Out the Jungle (1988), and A Tribe Called Quest's People's Instinctive Travels and the Paths of Rhythm (1990) and The Low End Theory (1991).
Những nhạc phẩm hip hop mang chất jazz khác là Straight Out the Jungle (1988) của Jungle Brothers, People's Instinctive Travels and the Paths of Rhythm (1990) và The Low End Theory (1991) của A Tribe Called Quest.
I gotta go on a posse.
Tôi phải lập một biệt đội.
I'll swear in deputies, and with a posse behind me, maybe there won't be trouble.
Anh tin là với các phụ tá và cả một đội dân quân sau lưng, chắc là sẽ không có chuyện gì đâu.
The last time I saw you two, you were ten jumps ahead of a posse raisin'dust for Mexico.
Lần cuối cùng tôi thấy hai người, hai người đang dẫn một toán dân quân đi quầng ở Mexico.
It originally consisted of Robert Poss (guitar/vocals), Susan Stenger (bass/vocals), Ron Spitzer (drums), with Susan Lyall (guitar), Susan Tallman (guitar), and Alva Rogers (vocals).
Đội hình gốc của ban nhạc gồm Robert Poss (guitar/hát), Susan Stenger (bass/hát), Ron Spitzer (trống), với Susan Lyall (guitar), Susan Tallman (guitar), và Alva Rogers (hát).
A posse of Marshals ambushed us.
Một toán dân quân của cảnh sát phục kích chúng tôi.
A posse of rhesus macaques hang out on the rooftops.
Một nhóm khỉ nâu đang tụ tập trên mái nhà.
If you run into the posse, they'll let you through.
Nếu các anh gặp dân quân, họ sẽ cho các anh đi.
A posse isn't people.
Một đám dân quân không phải là con người.
He's got a posse.
Hắn có dân quân.
Form a posse?
Lập một đội vũ trang à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.