που trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ που trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ που trong Tiếng Hy Lạp.

Từ που trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mà, đâu, ở đâu, ở̛ đâu, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ που

(where)

đâu

(where)

ở đâu

(whereabouts)

ở̛ đâu

(where)

đầu

(where)

Xem thêm ví dụ

Θυμάσαι την τελευταία φορά που είδες τη Λαίδη Λουναφρέγια;
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
18 Αφού εκφωνήσετε την ομιλία σας, ακούστε προσεκτικά την προφορική συμβουλή που σας δίνεται.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Έτσι, ο Ιησούς και οι απόστολοι του δίδαξαν ότι αυτός ήταν «ο Γιος του Θεού», αλλά οι μεταγενέστεροι άνθρωποι της εκκλησίας ήταν εκείνοι που ανέπτυξαν την ιδέα ότι τάχα ήταν ο «Θεός ο Γιος».
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
• Πώς μπορούμε να δείχνουμε τρυφερό ενδιαφέρον για τους συλλάτρεις μας που είναι σε προχωρημένη ηλικία;
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Οι Χριστιανοί που εκδηλώνουν γνήσιο ενδιαφέρον ο ένας για τον άλλον δεν δυσκολεύονται καθόλου να εκφράζουν αυθόρμητα την αγάπη τους οποτεδήποτε στη διάρκεια του έτους.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Έχουμε ακόμα μια ευκαιρία όχι μόνο να φέρουμε τα ψάρια πίσω αλλά να πιάσουμε και ακόμη πιο πολλά που θα μπορούν να ταΐζουν περισσότερο κόσμο απ' ό,τι συμβαίνει τώρα.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Αλλά το επόμενο πρωί τηλεφώνησε ξανά και είπε: «Βρήκα το κτήμα που ζητάτε».
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Σε αδέξιο, σαν παιδιού γραφικό χαρακτήρα, τον οποίο αναγνώρισε ως δικό του, διάβασε τα λόγια που είχε γράψει πριν από 60 έτη: «Αγαπητή μητέρα, σε αγαπώ».
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
«Η εμπειρία που ζει κάποιος όταν έρχεται εδώ και δαπανά χρόνο δίνοντας προσοχή στη διδασκαλία τον κάνει ταπεινό», είπε ο αδελφός Σουίνγκλ, προσθέτοντας: «Φεύγετε από εδώ πολύ καλύτερα εξαρτισμένοι για να μεγαλύνετε τον Ιεχωβά».
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Υπήρχαν στιγμές που μπορούσε να επικοινωνήσει για κάποια δευτερόλεπτα κάθε φορά.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Ο Μανού κατασκευάζει ένα πλοίο, το οποίο το τραβάει το ψάρι μέχρι που αυτό προσαράζει σε κάποιο βουνό στα Ιμαλάια.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Θα είσθε εις θέσιν να δηλώσετε με απλό, άμεσο και εμβριθή τρόπο τα βασικά πιστεύω που εκτιμάτε ως μέλη της Εκκλησίας του Ιησού Χριστού των Αγίων των Τελευταίων Ημερών.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
'Εβαλαν κάτι στην τούρτα που δεν ήταν καλό για την υγεία τους.
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
Με ποιους τρόπους μπορούμε να κάνουμε σαφή εφαρμογή των εδαφίων που διαβάζουμε;
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Που είναι ο γιος μου;
Con trai tôi đâu?
8 Μέσω του ενός Ποιμένα του, του Χριστού Ιησού, ο Ιεχωβά συνάπτει μια ‘διαθήκη ειρήνης’ με τα πρόβατά Του που τρέφονται καλά.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
Πού είναι ο μπαμπάς μου;
Bố cháu đâu?
Οι αισθητήρες που χρησιμοποιούνται βλέπουν στο σκοτάδι, την ομίχλη και τη βροχή.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
Πού θα πάω εγώ;
Thế mẹ sẽ đi đâu?
Μην αναφέρετε απλώς και επανεξετάζετε περασμένες πράξεις, αλλά καλύτερα να εξετάζετε τις αρχές που σχετίζονται μ’ αυτές, πώς εφαρμόζονται και γιατί είναι τόσο σημαντικές για τη διαρκή ευτυχία.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
«Μολονότι [εκείνος που λέει απατηλά πράγματα] κάνει τη φωνή του να έχει χάρη», προειδοποιεί η Γραφή, «μην τον πιστεύεις». —Παροιμίες 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
4 Παρά το φορτωμένο πρόγραμμά σας, συμβαδίζετε εσείς με την προτεινόμενη εβδομαδιαία ανάγνωση της Αγίας Γραφής που εκτίθεται στο Πρόγραμμα Σχολής Θεοκρατικής Διακονίας;
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
(Ματθαίος 11:19, ΜΝΚ) Συχνά, εκείνοι που πηγαίνουν από σπίτι σε σπίτι έχουν δει αποδείξεις αγγελικής κατεύθυνσης που τους οδηγεί σε εκείνους που πεινούν και διψούν για δικαιοσύνη.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Ένας αδελφός που έχασε τη γυναίκα του και αντιμετώπισε και άλλες οδυνηρές καταστάσεις είπε: «Έμαθα ότι δεν μπορούμε να επιλέγουμε τις δοκιμασίες μας, ούτε τον χρόνο κατά τον οποίο συμβαίνουν ούτε και τη συχνότητά τους.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Οι Χριστιανοί σύζυγοι που συνεχίζουν να αγαπούν τις γυναίκες τους, είτε σε ευνοϊκούς είτε σε δυσμενείς καιρούς, δείχνουν ότι ακολουθούν πιστά το παράδειγμα που έθεσε ο Χριστός εκδηλώνοντας αγάπη για την εκκλησία και φροντίζοντάς την.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ που trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.