πουρνάρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πουρνάρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πουρνάρι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πουρνάρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Ilex aquifolium, cây nhựa ruồi, cây sồi xanh, đao phủ, nhựa ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πουρνάρι

Ilex aquifolium

(holly)

cây nhựa ruồi

(holly)

cây sồi xanh

(holm oak)

đao phủ

nhựa ruồi

Xem thêm ví dụ

Ο φαρμακοποιός, ήθελε να χρησιμοποιήσει διακαώς, τα πουρνάρια.
Ông thầy lang rất muốn cây thủy tùng.
Balthasar Όπως έκανα και κοιμούνται κάτω από αυτό το δέντρο πουρνάρι εδώ, ονειρεύτηκα master μου και ένα άλλο πολέμησαν,
Balthasar Như tôi đã ngủ dưới cây thủy tùng này ở đây, tôi mơ thấy sư phụ của tôi và một chiến đấu,
Μου έκλεισες την δουλειά με τα κηρύγματα σου. Και μου αρνήθηκες την πουρναριά μου, την καλύτερη θεραπευτική μου λύση.
" Anh đã thuyết giáo để hủy hoại công việc của ta... và anh còn không cho ta cây thủy tùng, nguồn chữa bệnh tốt nhất. "
Για άλλες χρήσεις, δείτε: Πουρνάρι (αποσαφήνιση).
Đối với định nghĩa khác, xem Purana (định hướng).
Μπορείς να έχεις την πουρναριά, είπε ο πάστορας.
" Ông có thể lấy cây thủy tùng, " vị cha xứ nói.
Σε αυτή την κατάσταση, το έντομο μοιάζει με κουκούτσι, περίπου στο μέγεθος και στο σχήμα του μπιζελιού, και είναι κολλημένο στα φύλλα και στα κλαδάκια του πουρναριού.
Trong thời kỳ đang mang trứng, loài côn trùng này có kích cỡ và hình dáng như hạt đậu nên trông giống như quả dâu dính trên lá và nhánh cây sồi kermes.
Σύμφωνα με το δέντρο yond πουρνάρι θέσει σου σε όλο το μήκος, Holding αυτί σου κοντά στο κοίλο έδαφος?
Theo yond cây thủy tùng nằm ngươi tất cả cùng, Tổ chức tai ngươi gần với mặt đất rỗng;
Αυτά τα άπτερα έντομα ζουν σε ένα είδος βελανιδιάς, το πουρνάρι (δρυς η κοκκοφόρος), το οποίο φύεται στη Μέση Ανατολή και στις ακτές της Μεσογείου.
Loài côn trùng không cánh này sống trên cây sồi kermes (Quercus coccifera), một loài cây có nguồn gốc ở Trung Đông và vùng ven Địa Trung Hải.
Αυτό είναι το πουρνάρι του Φόρντινγκαλ (Γέλια) Αλλά βάζω αυτό το σλάιντ μέσα επειδή συχνά με ρωτούν αν το πρόγραμμα περιέχει κάποια ζώα.
Đây mới là cây thủy tùng Fortingall (Tiếng cười) Tôi bỏ tấm hình này vô vì tôi thường được hỏi là có loài động vật nào trong dự án này không.
Επίσης δοκίμασα διάφορους τύπους ξύλου, όπως σφενδάμι, πουρνάρι και μουριά, και έκανα πολλά πειράματα σκοποβολής στη δασώδη περιοχή κοντά στον αυτοκινητόδρομο που ανέφερα προηγουμένως.
Tôi cũng thử với nhiều loại gỗ, như là gỗ thích, gỗ thông đỏ và gỗ dâu tằm, và làm nhiều cú bắn đi thử nghiệm ở vùng có nhiều cây gần xa lộ đô thị mà tôi đã đề cập đến.
Τα πουρνάρια της, τα φύλλα της, όλα τρίζουν από ζωή.
Quả mọng, vỏ cây của nó, chúng ngân nga, cháy bỏng và cuộn cùng cuộc sống.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πουρνάρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.