Premier League trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Premier League trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Premier League trong Tiếng Anh.

Từ Premier League trong Tiếng Anh có nghĩa là Giải bóng đá ngoại hạng Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Premier League

Giải bóng đá ngoại hạng Anh

proper

Xem thêm ví dụ

"Premier League as it happened".
Premier League bây giờ giống như vậy."
"Lincoln City reach Emirates FA Cup quarter final after victory over Premier League Burnley".
Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2017. ^ “Lincoln City reach Emirates FA Cup quarter final after victory over Premier League Burnley”.
By 2009, under 40% of the players in the Premier League were English.
Tới năm 2009, chỉ còn dưới 40% cầu thủ tham dự Premier League là người Anh.
"I've had to adapt to Premier League – Per Mertesacker".
Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011. ^ “I've had to adapt to Premier League – Per Mertesacker”.
Former United goalkeeper Peter Schmeichel, however, opined that Lindegaard was not yet ready for regular Premier League action.
Mặc dù vậy, cựu thủ môn MU Peter Schmeichel cho rằng Lindegaard chưa sẵn sàng để thi đấu thường xuyên ở Premier League.
Since 2004, the club has been affiliated with Chelsea F.C., a men's team in the Premier League.
Từ năm 2004, câu lạc bộ có liên kết với Chelsea F.C., một câu lạc bộ bóng đá nam ở Premier League.
He participated in 3 matches with Makkasa in 2016–17 Egyptian Premier League in which they finished 2nd.
Anh đá 3 trận với Makkasa ở Giải bóng đá ngoại hạng Ai Cập 2016–17, mùa giải họ về đích thứ 2.
"Premier League 2015–16: Guardian football writers' season predictions".
Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015. ^ “Premier League 2015-16: Guardian football writers’ season predictions”.
"History of the Premier League Asia Trophy".
Tất cả vé được bán hết trong một ngày. ^ “Premier League Asia Trophy”.
In August 2009, he joined Welsh Premier League side Bala Town, making three appearances before moving to Marine.
Vào tháng 8 năm 2009, anh gia nhập đội bóng tại Welsh Premier League Bala Town, có 3 lần ra sân trước khi chuyển đến Marine. ^ a ă â “Jay Bell”.
He is the third-highest goalscorer in Premier League history with 187 goals.
Anh là cầu thủ ghi bàn cao thứ 3 trong lịch sử Premier League với 187 bàn thắng.
In the two legged semi-final, they drew fellow Premier League Hull City.
Cả hai trận bán kết, họ phải đối đầu với một đại diện khác ở Premier League đó là Hull City.
"Premier League and Football League: Ups & downs and European qualification".
Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2017. ^ “Premier League and Football League: Ups & downs and European qualification”.
Last season , Manchester United won the Premier League and reached the final of the Champions League against Barcelona .
Mùa bóng vừa qua , MU vô địch Giải Ngoại hạng và vào đến trận chung kết Champions League với Barcelona .
"Arsenal 2002–2003 : English Premier League Table". statto.com.
Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2011. ^ “Arsenal 2002–2003: English Premier League Table”. statto.com.
Premier League chairman Richard Scudamore described it as "biggest story we've ever had" in English football.
Chủ tịch Premier League Richard Scudamore miêu tả nó là "câu chuyện lớn nhất mà chúng tôi từng có" trong bóng đá Anh.
Ki enjoyed a promising debut season in the Premier League.
Ki tận hưởng một mùa giải đầu tiên đầy hứa hẹn tại Premier League.
"Nigeria Premier League 2012 – List of scorers".
Truy cập 31 tháng 1 năm 2014. ^ “Nigeria Premier League 2012 – List of scorers”.
"Premier League 2: Competition format explained".
Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2008. ^ “Premier League 2: Competition format explained”.
The Premier League is a corporation in which the 16 member clubs act as shareholders.
Premier League tồn tại như 1 công ty với 20 đội bóng thành viên đóng vai trò như những cổ đông.
Larsson spent five years at Birmingham, experiencing promotion to, and relegation from, the Premier League on two occasions.
Larsson đã trải qua 5 năm tại Birmingham, trải qua sự thăng tiến, và xuống hạng, Premier League hai lần.
BATE Borisov Belarusian Premier League champion: 2008 "Pakhtakor - FK Buxoro, 4 August 2013". soccerway.com.
BATE Borisov Vô địch Giải bóng đá ngoại hạng Belarus: 2008 ^ “Pakhtakor - FK Buxoro, 4 tháng 8 năm 2013”. soccerway.com.
Coquelin made his second Premier League start for Arsenal in the North London derby against Tottenham Hotspur.
Coquelin chơi trận thứ hai tại Premier Ligue cho Arsenal trong trận derby Bắc London với Tottenham Hotspur.
He made his Premier League debut on 29 September in a 2–1 win against Fulham.
Anh thi đấu trận đầu tiên tại Premier League ngày 29 tháng Chín trong chiến thắng 2–1 trước Fulham.
"Goal-line technology: Premier League votes in favour for 2013-14".
Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015. ^ “Goal-line technology: Premier League votes in favour for 2013-14”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Premier League trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.