prelude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prelude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prelude trong Tiếng Anh.

Từ prelude trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo đầu, khúc dạo, việc mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prelude

giáo đầu

verb

khúc dạo

noun

The final act lacks the elegance of the prelude, but at least it's quick.
Hành động cuối cùng thiếu sự tao nhã của khúc dạo đầu, nhưng ít nhất thì nó cũng nhanh.

việc mở đầu

verb

Xem thêm ví dụ

Armageddon —Prelude to Paradise!
Ha-ma-ghê-đôn mở đầu cho Địa-đàng!
Marvel Comics released a four-issue comic prelude by writer Will Corona Pilgrim and artist Szymon Kudranski, beginning in December 2015, that adapted the events of Iron Man 3 and Captain America: The Winter Soldier.
Hãng Marvel Comics đã phát hành tổng cộng bốn số truyện tranh tiền truyện do Will Corona Pilgrim lên nội dung và Szymon Kudranski minh họa, ra mắt bắt đầu từ tháng 12 năm 2015, chuyển thể từ các sự kiện diễn ra trong Người Sắt 3 và Captain America 2: Chiến binh mùa đông.
The first day at Gettysburg, more significant than simply a prelude to the bloody second and third days, ranks as the 23rd biggest battle of the war by number of troops engaged.
Ngày đầu tiên của trận đánh Gettysburg, với tầm hệ trọng hơn hẳn cho đơn thuần là sự mở màn cho hai ngày đẫm máu sau đó, đứng hàng 23 trong số những trận đánh lớn nhất của cuộc chiến dựa theo quân số tham chiến.
In a prelude to World War II, several new republics were created prior to the German invasion of USSR in 1941.
Trong khúc dạo đầu cho Thế chiến II, một số nước cộng hòa mới đã được tạo ra trước khi Đức xâm chiếm Liên Xô năm 1941.
This is the only part of the Bible that actually mentions a thousand-year period that will be the prelude to an eternity of happiness in heaven and on earth.
Chỉ có phần này của Kinh Thánh thật sự nói đến thời kỳ một ngàn năm, thời kỳ mở đầu cho hạnh phúc bất tận trên trời và dưới đất.
In 1971 the Parliamentary Assembly of the Council of Europe decided to propose adopting the prelude to the "Ode to Joy" from Beethoven's 9th Symphony as the European anthem, taking up a suggestion made by Richard von Coudenhove-Kalergi in 1955.
Năm 1971, Nghị viện của Ủy hội châu Âu quyết định đề xuất việc mở đầu cho "Ode to Joy" từ Bản giao hưởng thứ 9 của Beethoven như bài quốc ca châu Âu, đưa ra đề xuất của Richard von Coudenhove-Kalergi vào năm 1955.
Since then, 20 games have been released with Detective Conan: Kako Kara no Zensōkyoku Prelude set for Spring of 2012 for the Nintendo DS and PlayStation Portable.
Sau đó, 20 trò chơi cùng với Detective Conan: Kako Kara no Zensōkyoku Prelude được Nintendo DS và PlayStation Portable đặt hàng vào mùa xuân 2012.
The Invasion of Poland is used as a tutorial for the game and also acts as a prelude to the German campaign.
Cuộc xâm lược Ba Lan được sử dụng làm màn hướng dẫn trong game và cũng đóng vai trò như một khúc dạo đầu cho chiến dịch của Đức.
A tie-in comic, Spider-Man: Homecoming Prelude, was released on June 20, collecting two prelude issues.
Một tie-in truyện tranh, Spider-Man: Homecoming Prelude, được phát hành vào ngày 20 tháng 6 năm 2017.
In Book 1 of The Well-Tempered Clavier by Johann Sebastian Bach, Prelude No. 8 is written in E-flat minor while the following fugue is written in D-sharp minor.
Cả hai quyển sách Well-Tempered Clavier của Johann Sebastian Bach, khúc dạo số 8 được viết ở cung Mi giáng thứ trong khi Fugue tiếp theo được viết ở Re thăng thứ.
The final act lacks the elegance of the prelude, but at least it's quick.
Hành động cuối cùng thiếu sự tao nhã của khúc dạo đầu, nhưng ít nhất thì nó cũng nhanh.
Though returning our prisoners without their bodies was an interesting prelude for peace.
Dù cho phóng thích tù nhân của chúng ta trở về mà thiếu đầu của họ đúng là khởi đầu thú vị cho sự hòa bình.
El Behery received a bachelor's degree from the Faculty of Tourism and Hotels at Helwan University, and worked in prelude programs on the Egyptian Satellite Channel and modeling.
El Behery nhận bằng cử nhân từ Khoa Du lịch và Khách sạn tại Đại học Helwan và làm việc trong các chương trình dẫn nhập trên Kênh truyền hình vệ tinh Ai Cập và người mẫu.
This is a prelude to the acquisition of advanced weapons of mass destruction by this terrorist group.
Đây chính là màn dạo đầu cho việc thâu tóm vũ khí hủy diệt hàng loạt tiên tiến của nhóm khủng bố này.
19 A prelude to the fifth woe sternly warns against the worship of carved images.
19 Lời mở đầu tại họa thứ năm cảnh cáo nghiêm khắc việc thờ hình tượng.
In fact, it is a prelude to a period of peace on earth. —Revelation 21:3, 4.
Thật vậy, nó mở ra một thời kỳ hòa bình trên đất.—Khải huyền 21:3, 4.
Peace and Security —A Prelude to What?
Hòa bình và an ninh—Đưa tới điều gì?
Sibley's New Mexico campaign was intended as a prelude to an invasion of the Colorado Territory northward to Fort Laramie, cutting the supply lines between California and the rest of the Union.
Chiến dịch New Mexico của Sibley có ý định như trận mở đầu cho cuộc xâm nhập vào Lãnh thổ Colorado lên phía bắc đến đồn Laramie, cắt đường tiếp tế giữa California và phần còn lại của phe liên bang miền Bắc Hoa Kỳ.
Each victory is only a prelude to another, and no boundaries can be set to rational hope.
Mổi chiến thắng chỉ là đoạn mở đầu cho điều mới và không một ranh giới nào cho hi vọng một cách lý trí
In January 2013, Marvel Comics released a two-issue comic book prelude by writers Christos Gage and Will Corona Pilgrim with art by Steve Kurth and Drew Geraci.
Tháng 1 năm 2013, Marvel Comics cho phát hành 2 số của bộ truyện tranh sáng tác bởi Christos Gage và Will Corona Pilgrim, mỹ thuật bởi Steve Kurth và Drew Geraci.
Gregory Nagy regards "the larger Homeric Hymns as simple preludes (compared with Theogony), each of which invokes one god".
Gregory Nagy coi "những bài ca Hómēros như những khúc dạo đầu đơn giản (so với Thần phả), mỗi bài khấn cầu một vị thần".
He composed 24 Preludes and Fugues after he heard those of Shostakovich.
Ông sáng tác 24 prelude và fuga sau khi ông nghe thể loại này của Shostakovich.
Memento mori is written upon the face of life; and every birth is a prelude to decay and death.
Thông điệp nhắc nhở cái chết được viết trên mặt đời sống; và mỗi sự sơ sanh là một tiền đề cho tán hoại và chết chóc.
Blank verse in the English language is most famously represented in the plays of William Shakespeare and the great works of Milton, though Tennyson (Ulysses, The Princess) and Wordsworth (The Prelude) also make notable use of it.
Những dòng theo Nhịp “iambic pentameter” không vần thường được biết như là Thơ không vần. Thơ không vần được viết trong ngôn ngữ Anh nổi tiếng nhất là các tác phẩm của thi hào William Shakespeare và những tác phẩm vĩ đại của Milton, mặc dù Tennyson (với những tác phẩm như Ulysses, The Princess) và Wordsworth(với tác phẩm The Prelude) cũng là những nhà thơ trứ danh sử dụng thể loại này.
The prelude to the Summer of Love was a celebration known as the Human Be-In at Golden Gate Park on January 14, 1967, which was produced and organized by artist Michael Bowen.
Khúc dạo đầu của "Mùa hè Tình yêu" là chương trình Human Be-In diễn ra tại Công viên Cổng Vàng vào ngày 14, tháng 1 năm 1967 do nghệ sĩ Michael Bowen tổ chức và sản xuất, được xem như nơi "tụ hội của những người cùng tư tưởng".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prelude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.