prerogative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prerogative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prerogative trong Tiếng Anh.

Từ prerogative trong Tiếng Anh có các nghĩa là đặc quyền, có quyền, có đặc quyền, được hưởng đặc quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prerogative

đặc quyền

noun

If Donald wants my counsel, that is his prerogative.
Nếu Donald muốn nghe lời khuyên của tôi, thì đó là đặc quyền của ông ấy.

có quyền

adjective

Also, the attorneys for each side have the prerogative to dismiss a few jurors.
Hơn nữa, luật sư cả hai bên có quyền loại một vài viên hội thẩm.

có đặc quyền

adjective

được hưởng đặc quyền

adjective

Xem thêm ví dụ

However, she never allowed the Church to interfere with what she considered to be prerogatives of a monarch and kept Rome at arm's length.
Tuy nhiên, bà không bao giờ cho phép Giáo hội can thiệp vào những thứ bà coi là đặc quyền của một vị vua và giữ khoảng cách với Rome.
The sovereign exercises the "prerogative of mercy", which is used to pardon convicted offenders or reduce sentences.
Vua sử dụng "đặc quyền khoan dung", được dùng để ân xá cho kẻ phạm tội hoặc giảm án.
In pursuing war with the American colonists, George III believed he was defending the right of an elected Parliament to levy taxes, rather than seeking to expand his own power or prerogatives.
Đối với việc cố gắng duy trì chiến tranh với các thuộc địa Mỹ, George III tin rằng ông đã bảo vệ quyền của Nghị viện là thu tiền thuế, thay vì tìm cách mở rộng quyền lực hay đặc quyền của mình.
Unlike the Pharisees, who claimed authority by virtue of learning and piety, the Sadducees based their prerogative on genealogy and position.
Khác với người Pha-ri-si tự xưng mình có quyền hành nhờ trình độ học vấn và lòng mộ đạo, người Sa-đu-sê lấy tổ tông và địa vị làm căn cứ cho đặc quyền của họ.
During the Renaissance, when deforestation and the introduction of firearms reduced boar numbers, boarhunting became the sole prerogative of the nobility, one of many charges brought up against the rich during the German Peasants' War and the French Revolution.
Trong thời kỳ Phục hưng, khi nạn phá rừng và giới thiệu vũ khí làm giảm số lượng heo rừng, săn heo rừng trở thành đặc quyền duy nhất của giới quý tộc, một trong nhiều cáo buộc chống lại người giàu trong cuộc Chiến tranh Nông dân Đức và Cách mạng Pháp.
Also, the attorneys for each side have the prerogative to dismiss a few jurors.
Hơn nữa, luật sư cả hai bên có quyền loại một vài viên hội thẩm.
The charge stated that he, "for accomplishment of such his designs, and for the protecting of himself and his adherents in his and their wicked practices, to the same ends hath traitorously and maliciously levied war against the present Parliament, and the people therein represented", and that the "wicked designs, wars, and evil practices of him, the said Charles Stuart, have been, and are carried on for the advancement and upholding of a personal interest of will, power, and pretended prerogative to himself and his family, against the public interest, common right, liberty, justice, and peace of the people of this nation."
Bản cáo trạng nói rằng ông, "cho những dự định đã thực hiện của ông ta, cho việc bảo vệ bản thân ông ta và người ủng hộ ông ta là mục đích của những hành động xấu xa của ông ta và bọn chúng, và cuối cùng dẫn đến sự phản bội và ngoan cố trong cuộc chiến chống lại Nghị viện hiện nay, và những người đứng đại diện (trong Nghị viện)", và rằng "chính sách độc ác, chiến tranh, và những hành động xấu xa của ông ta, ông Charles Stuart, đã làm, và ông ta làm điều đó vì sự thăng tiến và lợi ích cá nhân, ý thích, quyền lực, cho ông ta và gia đình ông ta, chống lại lợi ích quốc gia, quyền cộng đồng, sự tự do, công lý, và hòa bình của mọi công dân trên đất nước này."
The use of the mitre is a prerogative of bishops, but it may be awarded to archpriests, protopresbyters and archimandrites.
Việc sử dụng mũ Mitra là đặc quyền của các giám mục, nhưng nó có thể được trao cho các tổng linh mục, và một số tu viện trưởng quan trọng (archimandrites).
He remained there for five years, striving to end the proprietors' prerogative to overturn legislation from the elected Assembly, and their exemption from paying taxes on their land.
Ông đã ở Anh trong năm năm, chiến đấu đòi chấm dứt đặc quyền của gia đình Penn đối với cơ quan lập pháp do dân bầu, và đặc quyền được miễn thuế trên đất đai của họ.
The album includes three new tracks: a cover of Bobby Brown's "My Prerogative", "Do Somethin'" and "(I've Just Begun) Having My Fun", which was previously included on the international editions of Spears' fifth video album Britney Spears: In the Zone (2004).
Album bao gồm 3 ca khúc mới: một bản cover "My Prerogative" của Bobby Brown, "Do Somethin'" và "I've Just Begun (Having My Fun)", vốn trước đó từng xuất hiện trong phiên bản toàn cầu của ấn phẩm video, Britney Spears: In the Zone (2004).
Opposition to ship money steadily grew, but the 12 common law judges of England declared that the tax was within the king's prerogative, though some of them had reservations.
Sự phản đối loại thuế này tăng lên, nhưng 12 thành viên trong Hội đồng luật của Anh tuyên bố rằng thu thuế là đặc quyền của nhà vua, mặc dù một vài ngườ trong số họ bị ép buộc.
During this time the prerogatives of speaker are assumed by the vice president of Chamber of Deputies of the previous legislature who was elected first.
Trong thời gian này, các đặc quyền của chủ tọa được giả định bởi phó chủ tịch Hạ viện của cơ quan lập pháp trước đây, người được bầu đầu tiên.
“Because it was also the fundamental rite of entry into the church community, baptism was quickly claimed as a prerogative by several rival churches, each of which called itself orthodox and accused the others of heresy and schism.
“Bách khoa Tự điển Tôn giáo” (The Encyclopedia of Religion) nhận xét: “Vì báp têm cũng là nghi lễ căn bản để gia nhập vào cộng đồng giáo hội nên nhiều giáo hội cạnh tranh nhau đã lẹ làng cho việc làm báp têm là một đặc quyền, và mỗi giáo hội tự gọi mình là chính thống và đổ tội cho các giáo hội khác là dị giáo và ly giáo.
It's my prerogative.
Đó là quyền của tôi.
The prerogatives of people like Dick Cheney do not keep the nation safe.
Đặc quyền của những người như Dick Cheney không bảo vệ được an toàn cho đất nước.
Since unifying the country in 1975, it has not hesitated to violate rights when it felt its power or prerogatives were being challenged.
Từ khi đất nước được thống nhất vào năm 1975, ĐCSVN chưa hề ngần ngại vi phạm nhân quyền khi thấy vị trí hay đặc quyền của mình bị thách thức.
Princes of royal blood could once more hold administrative titles, a prerogative they had lost during the early Fifth Dynasty.
Các vị hoàng tử mang dòng máu hoàng gia một lần nữa lại có thể nắm giữ nhiều tước hiệu trong bộ máy chính quyền, một đặc quyền mà họ đã bị mất trong suốt thời kỳ vương triều thứ Năm.
Swans are hunted in only a few states in the United States, and in the UK (where they are historically considered a royal prerogative), but are hunted along with other wildfowl in many other countries.
Thiên nga chỉ bị bắt ở một số tiểu bang ở Hoa Kỳ, và ở Anh (nơi mà chúng được xem là một đặc quyền hoàng gia), nhưng bị săn bắt cùng với những loài hoang dã khác ở nhiều nước khác.
The document proposes an absolutist theory of monarchy, by which a king may impose new laws by royal prerogative but must also pay heed to tradition and to God, who would "stirre up such scourges as pleaseth him, for punishment of wicked kings".
Tác phẩm này nêu lên một ý tưởng về nền quân chủ tuyệt đối, mà một vị vua có thể áp đặt luật pháp lên thần dân nhờ vào đặc quyền hoàng gia nhưng cũng phải tôn trọng truyền thống và Thiên Chúa, người sẽ "giáng tai họa như xuống để trừng phạt của các vị vua độc ác".
The political and diplomatic achievements of Anne's governments, and the absence of constitutional conflict between monarch and parliament during her reign, indicate that she chose ministers and exercised her prerogatives wisely.
Các thành tựu chính trị và ngoại giao của chính quyền Anne, và sự việc không có một cuộc xung đột nào giữa các quốc vương lập hiến và quốc hội trong suốt triều đại của bà, cho thấy rằng cô đã bổ nhiệm chính phủ và thực hiện đặc quyền của mình một cách khôn ngoan.
In turn, Pershing exercised his prerogative carefully, not engaging in politics or disputes over government policy that might distract him from his military mission.
Baker Đổi lại, Pershing đã thực hiện một cách cẩn thận đặc quyền của mình, không tham gia vào chính trị hay tranh chấp về chính sách của chính phủ có thể khiến ông mất tập trung vào nhiệm vụ của mình.
Because its two autonomous provinces had de facto prerogatives of full-fledged republics, Serbia found that its hands were tied, for the republican government was restricted in making and carrying out decisions that would apply to the provinces.
Vì hai tỉnh tự trị của họ trên thực tế có đặc quyền như những nước cộng hòa đầy đủ, Serbia thấy rằng họ đã bị trói tay trước các chính phủ tại các nước cộng hòa trong việc đưa ra và thực hiện các quyết định đối với những vùng này.
17 If Christian parents responsibly decide to provide their children with further education after high school, that is their prerogative.
17 Nếu cha mẹ theo đạo đấng Christ có tinh thần trách nhiệm quyết định cho con họ học lên cao sau khi học xong trung học thì đó là quyền của họ.
These were still confined to Western Europe and were closely tied to the prerogatives of nobility.
Tuy nhiên chúng vẫn chỉ có ở Tây Âu và liên kết chặt chẽ với đặc quyền của giới quý tộc.
They have a sense of humor, and these are the kind of things which traditionally have been thought of as human prerogatives.
Chúng có khiếu hài hước, và những thứ như thế thường được xem là đặc quyền của loài người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prerogative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.