prescribe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prescribe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescribe trong Tiếng Anh.
Từ prescribe trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt phải, cho đơn, kê đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prescribe
bắt phảiverb |
cho đơnverb the same way they prescribe medication. cùng cái cách họ cho đơn thuốc |
kê đơnverb I'm gonna use your team to do my prescribing until this is straightened out. Tôi sẽ dùng người của anh để kê đơn cho đến khi chuyện này qua đi. |
Xem thêm ví dụ
If you are diagnosed with gonorrhea , your doctor will prescribe antibiotics to treat the infection . Nếu bạn bị chẩn đoán mắc bệnh lậu , bác sĩ của bạn sẽ kê toa thuốc kháng sinh để điều trị . |
As prescribed by revelation in section 120 of the Doctrine and Covenants, the Council on the Disposition of the Tithes authorizes the expenditure of Church funds. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Is our only purpose in life an empty existential exercise—simply to leap as high as we can, hang on for our prescribed three score years and ten, then fail and fall, and keep falling forever? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
And the pills I prescribed? Và cậu vẫn uống thuốc của tôi đều chứ? |
Well, I can't prescribe myself, can I? Tôi không thể diễn tả được. |
I'm gonna use your team to do my prescribing until this is straightened out. Tôi sẽ dùng người của anh để kê đơn cho đến khi chuyện này qua đi. |
The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints has a single, undeviating standard of sexual morality: intimate relations are proper only between a man and a woman in the marriage relationship prescribed in God’s plan. Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế. |
In January 1947, he chose to enlist in the Egyptian Army as an alternative to paying the prescribed sum all young Jews were supposed to pay, but was declared ineligible on grounds of questionable loyalty. Tháng 1 năm 1947, ông đăng ký nhập ngũ trong quân đội Ai Cập nhằm không phải trả khoản phí mà những người Do Thái trẻ bị áp đặt ở Ai Cập, nhưng ông không được chấp nhận vì lý do chính quyền đưa ra là không đáp ứng đủ lòng trung thành. |
What we do is we take a fire hydrant, a " no parking " space associated with a fire hydrant, and we prescribe the removal of the asphalt to create an engineered micro landscape, to create an infiltration opportunity. Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước. |
The Lorentz reciprocal theorem can also be used to relate the swimming speed of a microorganism, such as cyanobacterium, to the surface velocity which is prescribed by deformations of the body shape via cilia or flagella. Định lý thuận nghịch Lorentz cũng được sử dụng để tìm mối liên hệ giữa tốc độ bơi của một vi sinh vật, chẳng hạn như vi khuẩn cyanobacterium, với vận tốc bề mặt gây ra bởi các biến dạng của hình dạng cơ thể thông qua long mao (cilia) hay lông roi (flagella). |
Chris Plante of The Verge predicted that whereas prior open-world games tended to feature prescribed challenges, Zelda would influence a new generation of games with open-ended problem-solving. Chris Plante trên trang báo The Verge đã dự đoán rằng trong khi những trò thế giới mở khác hướng tới những thử thách mang tính bắt buộc, riêng Zelda đã mang đến một thế hệ của trò chơi thế giới mở mang tính giải quyết vấn đề vô vàn cách khác nhau. |
Thousands of years before medical science learned about the ways in which disease spreads, the Bible prescribed reasonable preventive measures as safeguards against disease. Hàng ngàn năm trước khi ngành y học biết được cách mà bệnh tật lan truyền, thì Kinh-thánh đã đưa ra những biện pháp hợp lý để ngừa bệnh. |
Known to her customers only as Helena, Rubinstein could soon afford to open a salon in fashionable Collins Street, selling glamour as a science to clients whose skin was "diagnosed" and a suitable treatment "prescribed". Được biết đến với khách hàng của mình chỉ như Helena, Rubinstein sớm có thể mở một salon tại phố Collins thời trang, bán sức quyến rũ như một khoa học cho khách hàng mà da của họ "được chẩn đoán" và được điều trị "đúng quy định". |
Standard Pascal is designed to be platform-independent, so prescribes no low-level access to hardware- or operating system-dependent facilities. Standard Pascal được thiết kế để không độc lập với nền tảng, do đó không cho phép truy cập ở mức thấp tới các thiết bị phụ thuộc vào phần cứng hoặc hệ điều hành. |
Best of all, we can serve others, the finest exercise for the heart ever prescribed. Tốt hơn hết, chúng ta có thể phục vụ những người khác, một hành động hữu hiệu nhất để giúp chúng ta phát triển tình thương yêu đối với những người khác. |
Witch doctors had prescribed the clay, scarves, and charms to “cure” her. Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”. |
A decree adopted on 1 October 1990 and published on 15 November 1990 prescribed the arms, the flag, the colours as well as the Day of the German-speaking Community of Belgium, which was to be celebrated annually on 15 November. Một sắc lệnh được thông qua vào ngày 1 tháng 10 năm 1990 và được công bố vào ngày 15 tháng 11 năm 1990 đã quy định về huy hiệu, hiệu kỳ, màu sắc cũng như ngày Cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ là 15 tháng 11 hàng năm. |
So, doctors prescribe medication. Vì thế mà các bác sĩ viết các đơn thuốc. |
At the prescribed times for offerings under the Mosaic Law, however, it was appropriate for devout Jews in Babylon to praise and supplicate Jehovah. Tuy nhiên, việc những người Do Thái sùng đạo ở Ba-by-lôn ca tụng và cầu nguyện với Đức Giê-hô-va vào những giờ dâng của-lễ do Luật Pháp Môi-se ấn định là điều thích hợp. |
On the other hand, think of the many benefits of holding to the way of life that Jehovah prescribes. Mặt khác, hãy nghĩ đến nhiều lợi ích có được nhờ giữ theo lối sống mà Đức Giê-hô-va quy định. |
In fact some doctors prescribe it. Thực tế, một số bác sĩ còn kê đơn trò đó. |
I prescribed Mr. Jackson some mild medication. Tôi đã kê đơn cho Ngài Jackson một ít thuốc. |
However , others can have more serious side effects and can interfere with prescribed medications , which can be dangerous . Tuy nhiên , những bài thuốc khác cũng có thể gây nhiều tác dụng phụ nguy hiểm và có thể tương tác với thuốc theo toa của bác sĩ . |
In treating cases of shock, the doctor may prescribe certain medications to help raise blood pressure and restore platelet levels. Để chữa trị sốc, bác sĩ có thể sử dụng các loại thuốc có công dụng nâng huyết áp và phục hồi lại số lượng tiểu cầu đã suy giảm. |
A few days prior to the meeting, President Tateoka had an impression, a feeling in his heart, to invite all missionaries of that zone to the leadership meeting, instead of the prescribed small number of elder and sister leaders. Một vài ngày trước buổi họp, Chủ Tịch Tateoka đã có một ấn tượng, một cảm giác trong lòng, là phải mời tất cả những người truyền giáo của khu bộ truyền giáo đó đến dự buổi họp lãnh đạo, thay vì một số ít anh cả và chị truyền giáo nắm giữ chức vụ lãnh đạo như đã dự định. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescribe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prescribe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.