print preview trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ print preview trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ print preview trong Tiếng Anh.

Từ print preview trong Tiếng Anh có nghĩa là xem trước khi in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ print preview

xem trước khi in

(A view of a document as it will appear when you print it.)

Xem thêm ví dụ

Print Preview
& Xem thử bản in
Could not load print preview part
Không thể nạp thư viện giải thích « % # »
Marvel Studios President Kevin Feige subsequently had the scene removed from all preview prints in order to maintain the surprise and keep fans guessing.
Chủ tịch Marvel Studios, Kevin Feige, đã xóa những cảnh đó khỏi bản xem trước nhằm duy trì sự bất ngờ và giữ sự tò mò của người hâm mộ.
Print Preview Enable this checkbox if you want to see a preview of your printout. A preview lets you check if, for instance, your intended " poster " or " pamphlet " layout looks like you expected, without wasting paper first. It also lets you cancel the job if something looks wrong. Note: The preview feature (and therefore this checkbox) is only visible for printjobs created from inside KDE applications. If you start kprinter from the commandline, or if you use kprinter as a print command for non-KDE applications (like Acrobat Reader, Firefox or OpenOffice), print preview is not available here
Xem thử bản in Bật mục này nếu bạn muốn xem ô xem thử bản in. Một ô xem thử cho bạn có khả năng kiểm tra nếu, chẳng hạn, bố trí « bích chương » hay « cuốn sách nhỏ » có diện mạo mong muốn, không mất giấy. Nó cũng cho bạn thôi in, hủy bỏ công việc in, khi gặp khó khăn. Ghi chú: tính năng xem thử (thì hộp chọn này) chỉ áp dụng cho công việc in đã tạo bên trong ứng dụng KDE. Khi bạn chạy kprinter từ dòng lệnh, hoặc dùng kprinter làm lệnh in cho ứng dụng khác KDE (như Acrobat Reader, Firefox hay OpenOffice), ô xem thử bản in không sẵn sàng ở đây
Because the primary ISBN for this entry is for the print edition, 'Buy this book' links on the Google Books preview page will lead to pages specific to the print edition.
Vì ISBN chính của mục này là dành cho ấn bản in nên các đường dẫn liên kết "Mua sách này" trên trang xem trước Google Sách sẽ dẫn đến những trang cụ thể dành cho ấn bản in.
However, one noted US writer previewed the LP and the story ran in print as "A Salty Duck".
Tuy nhiên, một nhà văn người Mỹ đã xem qua bản LP và câu chuyện được in bằng chữ "A Salty Duck".
Print Preview
Xem thử bản in
Microsoft Internet Explorer 5.5 followed in July 2000, improving its print preview capabilities, CSS and HTML standards support, and developer APIs; this version was bundled with Windows ME.
Internet Explorer 5.5 tiếp nối vào tháng 7 năm 2000, tăng cường khả năng xem thử trước khi in, hỗ trợ chuẩn CSS và HTML, và API cho lập trình viên; phiên bản này đi cùng với Windows Me.
System Options: This button starts a new dialog where you can adjust various settings of your printing system. Amongst them: Should KDE applications embed all fonts into the PostScript they generate for printing? Should KDE use an external PostScript viewer like gv for print page previews? Should KDEPrint use a local or a remote CUPS server?, and many more
Tùy chọn hệ thống: Cái nút này mở một hộp thoại mới cung cấp khả năng điều chỉnh vài mục đặt trong hệ thống in. Lấy thí dụ: Ứng dụng KDE nên nhúng mọi phông chữ vào mã PostScript được tạo để in không? KDE nên dùng bộ xem PostScript bên ngoài như gv để hiển thị ô xem thử trang không? KDEPrint nên dùng trình phục vụ CUPS cục bộ hay từ xa? v. v
Click the preview to see the attachment, download it, print it and more.
Nhấp vào phần xem trước để xem tệp đính kèm, tải tệp xuống, in tệp và thực hiện các hành động khác.
We disable the print, cut, copy and save functionality on all preview pages displaying book content, in order to protect your material.
Chúng tôi vô hiệu hóa chức năng in, cắt, sao chép và lưu đối với tất cả các trang xem trước hiển thị nội dung sách để bảo vệ sách của bạn.
Gamma: Slider to control the gamma value for color correction. The gamma value can range from # to #. A gamma value greater than # lightens the print. A gamma value less than # darkens the print. The default gamma is #. Note: the gamma value adjustment is not visible in the thumbnail preview. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o gamma=... # use range from " # " to " # "
Gamma (γ): Con trượt điều khiển giá trị gamma cho khả năng sửa chữa màu. Giá trị gamma nằm trong phạm vị # đến #. Giá trị hơn # in nhạt hơn, còn giá trị gamma nhỏ hơn # in tối hơn. Giá trị gamma mặc định là #. Ghi chú: cách điều chỉnh gamma không hiển thị trong ô xem thử làm hình thu nhỏ. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o gamma=... # use range from " # " to " # "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ print preview trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.