prism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prism trong Tiếng Anh.

Từ prism trong Tiếng Anh có các nghĩa là lăng kính, lăng trụ, Hình lăng trụ, Lăng kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prism

lăng kính

noun

I am a prism.
Tôi là một lăng kính.

lăng trụ

noun

Layard discovered what is called King Sennacherib’s Prism.
Layard đã khám phá ra được cái gọi là khối lăng trụ của vua San-chê-ríp.

Hình lăng trụ

noun (geometric shape, a polyhedron with an n-sided polygonal base)

Lăng kính

noun (transparent optical element with flat, polished surfaces that refract light)

I am a prism.
Tôi là một lăng kính.

Xem thêm ví dụ

You look at Prism and this Northern Lights mess.
Các người nhìn xem, Prism và đống lộn xộn Northern Lights.
When speaking at the launch of Monoliths & Dimensions, Stephen O'Malley told Alex Templeton-Ward that the album was "like a prism... our music is the white light going in, a lot of the colour comes out the other side through the amazing arrangements and personalities of the guest performers and core collaborators... I think the main topic of this album is elaboration, expansion and prismatic detail.
Khi nói về Monoliths & Dimensions, Stephen O'Malley nói với Alex Templeton-Ward rằng album "giống như một lăng kính ......âm nhạc của chúng tôi là ánh sáng trắng đi tới, nhiều màu sắc đi ra từ mặt còn lại qua các sự sắp xếp tuyệt vời và sự cá nhân của các nghệ sĩ khách mời và các sự hợp tác cốt lõi...."
The Assyrians, and later the Babylonians, wrote their history on clay tablets, as well as on cylinders, prisms, and monuments.
Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm.
Trent Wolfe of The Verge, however, thought the song was part of the group of the Prism tracks that could "benefit from a preciously strummed six-string" instead of "beats and synths".
Trent Wolfe của The Verge nghĩ rằng "Unconditionally" nằm trong nhóm những bài hát "kiếm lời từ giai điệu bập bùng của đàn 6 dây " thay vì "những nhịp beat và âm điệu".
I am a prism.
Tôi là một lăng kính.
AllMusic's Stephen Thomas Erlewine and Kitty Empire from The Guardian called "Birthday" one of the best tracks from Prism: Erlewine described it as a "glorious retro-disco explosion" and Empire found a "girly simpatico" in the song that sustains it.
Stephen Thomas Erlewine của Allmusic và Kitty Empire của The Guardian đã gọi "Birthday" là một trong những bài hát hay nhất album Prism: Erlewine mô tả bài hát như "một cú nổ hào quang rực rỡ của thể loại nhạc retro-disco" và Empire thì tìm ra sự "nữ tính gây nhộn" đã giúp bài hát duy trì nó.
We are inclined to view our own personal misfortunes through the distorted prism of pessimism.
Chúng ta có khuynh hướng xem nỗi bất hạnh của riêng cá nhân mình qua cái nhìn bi quan.
The crystals behave like prisms and mirrors, refracting and reflecting light between their faces, sending shafts of light in particular directions.
Các tinh thể hoạt động như lăng kính và gương, khúc xạ và phản xạ ánh sáng giữa các khuôn mặt của chúng, gửi các chùm ánh sáng theo các hướng cụ thể.
When recrystallised from ethanol, solid hexamethylbenzene occurs as colourless to white crystalline orthorhombic prisms or needles with a melting point of 165–166 °C, a boiling point of 268 °C, and a density of 1.0630 g cm−3.
Khi được kết tinh lại từ ethanol, hexamethylbenzen rắn xuất hiện như lăng kính hoặc kim loại hình tinh thể màu trắng không màu hoặc tinh thể màu trắng với nhiệt độ nóng chảy là 165–166 °C,, điểm sôi 268 °C và mật độ 1,0630 g cm−3.
On October 22, 2013, Perry first performed "Unconditionally" along with her other Prism tracks at the iHeartRadio Theater in Los Angeles, California.
Ngày 22 tháng 10 năm 2013, Perry biểu diễn lần đầu "Unconditionally" cùng những bài hát từ album Prism ở iHeartRadio Theater tại Los Angeles, California.
The album title is portmanteau upon the words "prism" and "free", which describes the group's musical and conceptual direction for this EP.
Tựa đề của album là từ ghép theo dòng chữ "lăng kính" và "tự do", trong đó mô tả hướng âm nhạc và khái niệm của nhóm cho EP này.
He is known for playing high school freshman Sam Weir on the NBC comedy-drama Freaks and Geeks and FBI criminal profiler Dr. Lance Sweets on the series Bones, for which he was nominated for a 2014 PRISM Award.
Anh được biết đến khi đóng vai học sinh phổ trung học năm đầu Sam Weir tên phim hài NBC có tựa Freaks and Geeks và chuyên gia phân tích tội phạm FBI tiến sĩ Lance Sweets trên loạt phim Bones, mà nhờ đó anh đã được đề cử giải PRISM năm 2014. .
The song surfaced online on October 16, 2013—two days prior to the official release of Prism.
Bài hát được đăng trực tuyến vào ngày 16 tháng 10 năm 2013, hai ngày trước khi album Prism ra mắt.
In December, following its success as a promotional single, it was chosen as the third official single from Prism.
Trong tháng 12, sau sự thành công của bài hát với tư cách là đĩa đơn quảng bá, nó được chọn trở thành đĩa đơn chính thức thứ ba từ Prism.
Three of these titles were by Janis—London Star: Koi no Double Click, Watashi no Arika., and Triangle Heart 3: Sweet Songs Forever—while the remaining three were Omakase Dōkōkai by Rain Software, Remel by Usagi Kurabu, and Prism Heart by Pajamas Soft.
Ba trong số đó là các tựa game của Janis, gồm: London Star: Koi no Double Click, Watashi no Arika. và Triangle Heart 3: Sweet Songs Forever; ba game còn lại là Omakase Dōkōkai của Rain Software, Remel của Usagi Kurabu và Prism Heart của Pajamas Soft.
Even earlier than Bravais, the Italian scientist F. Venturi experimented with pointed water-filled prisms to demonstrate the circumzenithal arc.
Thậm chí sớm hơn Bravais, nhà khoa học người Ý F. Venturi đã thử nghiệm với lăng kính nhọn đầy nước để chứng minh circumzenithal arc.
The crystals from Anglesey, which were formerly found abundantly on a matrix of dull limonite, are small in size and simple in form, being usually bounded by four faces of a prism and four faces of a dome; they are brownish-yellow in colour owing to a stain of limonite.
Các tinh thể từ Anglesey, vốn đã từng được tìm thấy nhiều trên một mỏ limonit, có kích thước nhỏ, thường bị chặn bởi bốn mặt của một lăng kính và bốn mặt của mái vòm; chúng có màu nâu nhạt màu do vết nhầy của limonit.
The International Federation of the Phonographic Industry (IFPI) reported that Prism was the sixth best-selling album in the world in 2013, the best-selling album in the world in 2013 released by a woman, and labeled Perry "a global phenomenon."
Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế (IFPI) thông báo rằng Prism là album bán chạy thứ 6 trên thế giới trong năm 2013, cũng như album bán chạy nhất thế giới năm 2013 bởi một nghệ sĩ nữ, công nhận Perry là "Một hiện tượng toàn cầu".
Moreover, the vertices of his prisms did not always conveniently coincide with the surveyed heights.
Hơn nữa, đỉnh của các lăng trụ mà họ chia ra không phải luôn luôn trùng một cách thuận tiện với cao độ khảo sát.
During a preview event for Prism, held in New York City, Perry described "Birthday" as her "attempt at writing" a song that American singer and songwriter Mariah Carey would have included in her eponymous debut album.
Trong buổi biểu diễn giới thiệu album Prism tổ chức tại New York thì Perry đã mô tả "Birthday" như một bài hát mà cô đã "nỗ lực viết nó" để nghệ sĩ thu âm người Mỹ Mariah Carey có thể có được trong album phòng thu đàu tay của cô ấy.
PRISM is about content.
PRISM là nhắm vào nội dung.
For AbsolutePunk, Craig Manning classified "Dark Horse" as Prism's worst song, while also panning the rapper's contribution.
Từ AbsolutePunk, Craig Manning đã xếp "Dark Horse" là bài hát tồi tệ nhất album Prism cùng sự góp mặt của rapper trong nó.
Isaac Newton had demonstrated, using prisms, that white lights, such as sunlight, are composed of a number of monochromatic components which could then be recombined into white light.
Isaac Newton đã chứng minh, sử dụng lăng kính, rằng ánh sáng trắng, như ánh nắng Mặt Trời, là tổ hợp của một số ánh sáng đơn sắc mà có thể kết hợp thành ánh sáng trắng.
In other words, no mirrors, no lasers, no prisms, no nonsense, just a tiny device, and he built this device.
Nói cách khác, nó không cần gương, tia laser, lăng kính và các phụ kiện khác chỉ là một thiết bị nhỏ xíu.
In his review for Prism, Jon Dolan from Rolling Stone wrote that the song "set stark revelations to torrential Euro splendor".
Trong bài đánh giá của mình cho album Prism, Jon Dolan từ Rolling Stone đã viết bài hát là "sự soi sáng mạnh mẽ của dòng chảy cuồn cuộn đầy chói lọi của châu Âu".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.