princess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ princess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ princess trong Tiếng Anh.

Từ princess trong Tiếng Anh có các nghĩa là công chúa, bà chúa, bà hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ princess

công chúa

noun (female member of royal family)

Because this princess messes up the public pedagogy for these princesses.
Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này.

bà chúa

noun (female member of royal family)

bà hoàng

noun

Xem thêm ví dụ

The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century.
Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.
In the beginning of the series, Falis thought Alita was a frail and weak-minded princess who couldn't do much on her own.
Vào lúc đầu, Falis cứ nghĩ Alita là một cô công chúa yếu đuối và ngu ngốc đến mức chẳng tự làm được gì.
Fahn received UNEP’s Global 500 Award for The Nation’s environmental reporting, and was pinned by Her Royal Highness Princess Maha Chakri Sirindhorn for his service to Thailand.
Fahn nhận giải thưởng Global 500 Award của UNEP vì thành tích đưa tin về môi trường trên tờ The Nation, và được Công chúa Maha Chakri Sirindhorn ghi nhận vì sự phục vụ tại Thái Lan.
10 September 1927 – 8 March 1928: Her Imperial Highness The Princess Hisa Ancestry at Genealogics.org
10 tháng 9 năm 1927 - 8 tháng 3 năm 1928:Nội thân vương Hisa Tổ tiên tại Genealogics.org
In turn on the death of Princess Margaret, the Countess of Wessex, wife to Prince Edward became President in 2003.
Đến khi Công chúa Margaret mất, Sophie Helen vợ Hoàng tử Edward trở thành Chủ tịch vào năm 2003.
Rumia's real identity is the Princess Ermiana, the "cursed" princess who was supposed to have died three years ago.
Danh tính thực sự của Rumia là Công chúa Ermiana, người đã phải chết ba năm trước.
What we meant was, we don't have any Princess Leia merchandise yet, but we will."
Ý chúng tôi là, chúng tôi chưa bán sản phẩm nào của Công chúa Leia, nhưng chúng tôi sẽ bán."
One of the first tombs to be made in the Valley of the Queens is the tomb of Princess Ahmose, a daughter of Seqenenre Tao and Queen Sitdjehuti.
Một trong những ngôi mộ được xây dựng đầu tiên trong thung lũng là ngôi mộ của công chúa Ahmose, con gái của Seqenenre Tao và Vương hậu Sitdjehuti.
Notable subsequent releases include the foreign film, Princess Yang Kwei-Fei (Most Noble Lady), released in US theaters in September 1956, The Missouri Traveler in March 1958, and The Big Fisherman in July 1959 (the first third-party production financed by Disney).
Các sản phẩm đáng chú ý sau đó của họ gồm bộ phim nước ngoài, Yang Kwei Fei (Người đàn bà quý phái nhất), phát hành tại các rạp ở Mỹ vào tháng 9 năm 1956, The Missouri Traveler vào tháng 3 năm 1958, và The Big Fisherman vào tháng 7 năm 1959 (bộ phim do hãng thứ ba sản xuất đầu tiên được hỗ trợ tài chính bởi Disney).
His wife was an unnamed Armenian princess, who was one of the daughters of King Tigranes the Great of Armenia and his wife, Queen Cleopatra of Pontus.
Vợ ông là một công chúa Armenia không rõ tên, con gái vua Tigranes Đại đế của Armenia và vợ ông, Nữ hoàng Cleopatra của Pontos.
Four songs from the album were incorporated into soundtracks from Disney films: The Lion King 11⁄2 with "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement with "This Is My Time"; Ice Princess with "Bump"; and Go Figure with "Life Is Beautiful".
4 ca khúc trong album này đều được sử dụng để làm nhạc phim cho các bộ phim của Disney gồm: The Lion King 11⁄2 với bài "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement với "This Is My Time"; Ice Princess với "Bump"; và Go Figure với "Life Is Beautiful".
She can be very bossy in the beginning of the series, but has a caring and enthusiastic side to educate Fine and Rein to become more proper and decent princesses.
Bà có phần hơi hống hách ở phần đầu, nhưng một mặt lại chu đáo và nhiệt tình để giáo dục Fine và Rein trở thành những nàng công chúa trưởng thành và chính chắn hơn.
She is on good terms with Yae, as the two are quite skilled in swordsmanship, and is known as "Knight Princess".
Cô ấy có quan hệ tốt với Yae, vì hai người khá giỏi về kiếm thuật, và được gọi là "Công chúa hiệp sĩ".
Do not question the princess.
Không được nghi ngờ Công chúa.
I hardly think we know each other well enough for that, princess.
Tôi không nghĩ là chúng ta biết nhau đủ để làm thế, công chúa.
Princess Marie-Christine worked as an actress in Los Angeles using her third name "Daphné".
Công chúa Marie-Christine từng là một diễn viên ở Los Angeles với nghệ danh là "Daphné".
Between 1632 and 1635, Władysław IV sought to enhance his brother's influence by negotiating a marriage for John Casimir to Christina of Sweden, then to an Italian princess, but to no avail.
Giữa năm 1632 và 1635, Władysław IV tìm cách thiết lập cuộc hôn nhân của Jan Casimir với Christina của Thụy Điển, rồi đến một công chúa Ý, nhưng vô ích.
Because this princess messes up the public pedagogy for these princesses.
Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này.
She was given the Krom royal title Krom Khun Suphan Bhakvadi (translated as the Princess of Suphanburi).
Cô đã được trao danh hiệu hoàng gia Krom Krom Khun Suphan Bhakvadi (dịch là Công chúa của Suphanburi).
For Giselle, the hand-drawn animated character had to be "a cross between Amy Adams and a classic Disney princess.
Với Giselle, nhân vật hoạt hình vẽ tay phải là "sự kết hợp hài hoà giữa Amy Adams và một nàng công chúa Disney cổ điển.
He married in 1840 Princess Maerehia Tamatoa, heiress presumptive to her father King Tamatoa IV of Ra'iatea and Taha'a, and had twelve children: Princess Témari'i Teururai (1848–1891), Queen of Huahine.
Ông kết hôn năm 1840 với Công chúa Maerehia Tamatoa (người được chọn để kế vị ngai vàng Ra'iatea nếu Đức vua Tamatoa IV của Ra'iatea và Taha'a băng hà) và có với nhau 12 đứa con: Công chúa Témari'i Teuurai (1848–1891), Nữ hoàng Huahine sau này.
There have been seven Princesses Royal.
Trong lịch sử, có bảy Công chúa Hoàng gia.
It turns out that the women that she gives readings for were all Babylonian princesses, or something like that.
Hóa ra những người phụ nữ bà ấy phán cho đều là các công nương Babylon hay tương tự.
And I, his princess.
Và cô, công chúa của ông ấy.
Anna Komnene (Greek: Ἄννα Κομνηνή, Ánna Komnēnḗ; 1 December 1083 – 1153), commonly latinized as Anna Comnena, was a Byzantine princess, scholar, physician, hospital administrator, and historian.
Anna Komnene (tiếng Hy Lạp: Ἄννα Κομνηνή, Ánna Komnēnḗ; 1 tháng 12, 1083 – 1153), thường được Latinh hóa thành Anna Comnena, là một công chúa, học giả, bác sĩ, quản lý bệnh viện và nhà sử học Đông La Mã.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ princess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.