προφυλακτήρας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προφυλακτήρας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προφυλακτήρας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προφυλακτήρας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cánh, bộ đệm, lá chắn, cánh quân, cái hãm xung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προφυλακτήρας

cánh

(wing)

bộ đệm

(buffer)

lá chắn

(fender)

cánh quân

(wing)

cái hãm xung

(bumper)

Xem thêm ví dụ

Για την ακρίβεια, έγινε τόσο ενοχλητική στην επιμονή της να πει αυτή την ιστορία στους γείτονες, στους φίλους της και σε άλλους ανθρώπους στην κοινότητα, που στο τέλος κάποιοι από αυτούς έφτιαξαν ένα αυτοκόλλητο για τους προφυλακτήρες το οποίο τοποθέτησαν πολύ περήφανα στα αυτοκίνητα τους και το οποίο έλεγε, «Ναι, είμαι από τη Λίμπι της Μοντάνα και όχι, δεν έχω ασβέστωση.»
Thật vậy, cô trở thành người gây phiền toái khi cứ kể đi kể lại câu chuyện này với hàng xóm, bạn bè và những người trong cộng đồng của mình, rằng nếu họ hợp sức lại và họ sẽ có được một tấm bảng, , điều mà họ sẽ rất đỗi tự hào trưng ra trên chiếc xe hơi của mình, và nói "Vâng, tôi sống ở Libby, Montana, và không, tôi không bịnhiễm ami-ăng."
Είναι παράξενο να χτυπάς κάποιον με το αμάξι σου... και να μην καθαρίζεις καν το αίμα απ'τον προφυλακτήρα.
Thật là lạ khi chèn một ai đó bằng chính chiếc xe của mình mà lại không thèm lau vết máu trên cái chắn bùn.
Το είδα σε ένα αυτοκόλλητο ενός προφυλακτήρα.
Tao đã nhìn thấy trên một cái nhãn vụ mùa bội thu.
Προσέθεσαν ένα προφυλακτήρα, ώστε να προστατεύσουν τα πόδια τους, αλλά μπορούν συγχρόνως, να κλωτσήσουν την μπάλα.
Họ đã thêm một cái hãm xung vào xe, là bộ phận an toàn bảo vệ chân cho họ, trong khi cho phép họ đá được bóng.
Θα δεις ότι λείπει ο προφυλακτήρας..
Cậu có thể quan tâm đến cái hãm xung bị mất phía trước.
Κοστίζει τόσο πολύ για να βάψεις πάνω στο προφυλακτήρα;
Chỉ tốn từng đó để sơn lên thôi ư?
Ο προφυλακτήρας έφαγε μια σφαίρα την πρώτη βδομάδα.
Phần đuôi xe rơi mất vào tuần đầu.
Εγώ θα καλύψει τον προφυλακτήρα.
Tôi lo tên bảo vệ.
Οι προφυλακτήρες είναι ακόμα πιο κοντά.
Thậm chí lính gác còn tiến gần hơn.
Για την ακρίβεια, έγινε τόσο ενοχλητική στην επιμονή της να πει αυτή την ιστορία στους γείτονες, στους φίλους της και σε άλλους ανθρώπους στην κοινότητα, που στο τέλος κάποιοι από αυτούς έφτιαξαν ένα αυτοκόλλητο για τους προφυλακτήρες το οποίο τοποθέτησαν πολύ περήφανα στα αυτοκίνητα τους και το οποίο έλεγε,
Thật vậy, cô trở thành người gây phiền toái khi cứ kể đi kể lại câu chuyện này với hàng xóm, bạn bè và những người trong cộng đồng của mình, rằng nếu họ hợp sức lại và họ sẽ có được một tấm bảng,, điều mà họ sẽ rất đỗi tự hào trưng ra trên chiếc xe hơi của mình, và nói
Μπορώ να παραθέσω γραφές, μπορώ να προσπαθήσω να αναπτύξω διδαχές και θα παραθέσω και ένα μήνυμα που είδα προσφάτως σε έναν προφυλακτήρα.
Tôi có thể trích dẫn thánh thư, tôi có thể cố gắng giải thích giáo lý, và thậm chí tôi sẽ trích dẫn từ một câu nói được ghi trên biển gắn sau xe ô tô mà tôi vừa thấy mới đây.
Ο προφυλακτήρας του αυτοκινήτου χτύπησε το λαιμό μου, και τον άνοιξε.
Cái giảm xóc của chiếc xe đập vào cổ họng của tôi, và cứa banh nó.
Ο προφυλακτήρας ενός φορτηγού πέρασε δίπλα απ'τη μύτη μου!
Chiếc xe tải chỉ cách mũi tôi có một chút thế này.
Τα γάντια φούρνου σας, καπέλα, αυτοκόλλητα προφυλακτήρα και επίσης παράγγειλα χίλιες αναμνηστικές σφυρίχτρες.
găng tay, mũ, nhãn hiệu, và tôi cũng yêu cầu, 1000 cái còi.
Χρησιμοποίησε τον προφυλακτήρα.
Dùng chắn sốc, nó có để làm gì?
Εντάξει, αυτό είναι προφυλακτήρα με προφυλακτήρα κυκλοφορίας στο βήμα Χίλαρι.
Okay, vậy thì 2 đội sẽ cùng nối đuôi nhau lên đấy.
Ήταν προσκολλημένο στο οπίσθιο μέρος ενός αυτοκινήτου, ο οδηγός τού οποίου φαινόταν να είναι λίγο άξεστος, αλλά τα λόγια στον προφυλακτήρα δίδαξαν ένα διορατικό μάθημα.
Câu nói đó được ghi ở phía sau xe của một người lái trông có phần nào thô lỗ, nhưng những lời ghi trong đó lại dạy một bài học sâu sắc.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προφυλακτήρας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.