progress indicator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ progress indicator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progress indicator trong Tiếng Anh.

Từ progress indicator trong Tiếng Anh có nghĩa là chỉ báo tiến độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ progress indicator

chỉ báo tiến độ

(An indicator that provides the user with information about the state of a process.)

Xem thêm ví dụ

This is an overall rating and progress indicator for the responsive display ad.
Đây là điểm xếp hạng tổng thể và là chỉ báo tiến trình cho quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng.
Your Payments page is updated to indicate the progress of your payments.
Trang Thanh toán của bạn được cập nhật để cho biết tiến trình thanh toán.
In Opera and Safari, the address bar can double as a progress bar that indicates how much of the contents of the page has been loaded.
Trong trình duyệt Opera, thanh địa chỉ cũng vừa là thanh progress chỉ ra bao nhiêu nội dung của trang web đã được tải.
Our obedience is an indication that we have progressed toward maturity.
Sự vâng lời cho thấy chúng ta đã tiến đến sự thành thục.
What examples from the first century indicate that we should progress as ministers?
Những trường hợp nào vào thế kỷ thứ nhất cho thấy chúng ta nên tiếp tục tiến bộ trong công việc rao giảng?
How is one’s spiritual appetite an indication of one’s spiritual progress?
Làm sao mà sự khao khát của một người về phương diện thiêng liêng là dấu hiệu cho thấy rõ sự tiến bộ về thiêng liêng của người ấy?
Besides, in the original Greek, he uses a form of the verb indicating an action in progress, not completed.
Ngoài ra, trong tiếng Hy Lạp nguyên thủy, ông dùng động từ trong thể diễn tả một hành động đang tiếp diễn, chưa hoàn tất.
Ending open defecation is an indicator being used to measure progress towards the Sustainable Development Goal Number 6.
Chấm dứt đại tiện ngoài trời là một chỉ số được sử dụng để đo lường tiến độ hướng tới mục tiêu phát triển bền vững số 6.
He indicated that some would not progress because of their being discouraged by opposition from friends and relatives.
Ngài báo rằng một số người sẽ không tiến bộ vì chán nản trước sự chống đối của bạn bè và gia đình.
Jesus indicated the progression of this assignment when he said: “You will be witnesses of me both in Jerusalem and in all Judea and Samaria and to the most distant part of the earth.”
Giê-su chỉ diễn tiến của công việc được giao phó này khi ngài nói: “Các ngươi sẽ... làm chứng về ta tại thành Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, cho đến cùng trái đất” (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).
What did you learn from the conversation that indicated that the student was not making spiritual progress?
Trong video, có những dấu hiệu nào cho thấy học viên không tiến bộ?
* What words or phrases in 2 Nephi 2:27 indicate how our use of agency affects our eternal progression?
* Các từ hoặc cụm từ nào trong 2 Nê Phi 2:27 cho thấy cách chúng ta sử dụng quyền tự quyết ảnh hưởng đến sự tiến triển vĩnh cửu của chúng ta?
What words of Jesus indicated that “the deep things of God” would be revealed progressively?
Lời nào của Chúa Giê-su cho thấy “sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” sẽ được tiết lộ dần dần?
Still worse, when it comes to some forms of cancer, such as ovarian, liver or pancreatic cancer, good screening methods simply don't exist, meaning that often people wait until physical symptoms surface, which are themselves already indicators of late-stage progression.
Tệ hơn, khi dùng cho 1 số loại ung thư, như ung thư buồng trứng, gan hay tuyến tụy, thì đơn giản là không có phương pháp sàng lọc tốt nào, nghĩa là mọi người thường đợi đến khi có triệu chứng rõ ràng, mà chúng lại là những dấu hiệu cho thấy bệnh đã ở giai đoạn cuối.
Well, the Social Progress Index can help us calculate this, because as you might have noticed, there are no economic indicators in there; there's no GDP or economic growth in the Social Progress Index model.
Social Progress Indes có thể giúp chúng ta tính toán vấn đề đó bởi bạn có thể để ý rằng , ở đây không có những chỉ số về kinh tế không có GDP hay chỉ số tăng trưởng kinh tề trong Social Progress Index
(New York) – Despite renewed economic growth and progress on a number of social indicators in 2015, the government of Vietnam continued to crack down on independent writers, bloggers, and rights activists deemed threatening to Communist Party rule, Human Rights Watch said today in its World Report 2016.
(New York, ngày 27, tháng Giêng năm 2016) – Hôm nay Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định trong Bản Phúc trình Toàn cầu 2016, dù tiếp tục đạt tăng trưởng về kinh tế và có tiến bộ về một vài chỉ số xã hội trong năm 2015, chính quyền Việt Nam vẫn không ngừng đàn áp các blogger độc lập, nhà văn độc lập và các nhà hoạt động nhân quyền bị coi là có thể gây nguy hại tới vai trò cầm quyền của Đảng Cộng sản.
The CSF of patients with treated TB meningitis is commonly abnormal even at 12 months; the rate of resolution of the abnormality bears no correlation with clinical progress or outcome, and is not an indication for extending or repeating treatment; repeated sampling of CSF by lumbar puncture to monitor treatment progress should therefore not be done.
CSF của bệnh nhân viêm màng não lao được điều trị thường bất thường ngay cả sau 12 tháng; tỷ lệ độ phân giải của bất thường không có tương quan với tiến bộ lâm sàng hoặc kết quả, và không phải là dấu hiệu cho việc kéo dài hoặc lặp lại điều trị; lặp lại lấy mẫu CSF bằng cách đâm thủng thắt lưng để theo dõi quá trình điều trị do đó không nên thực hiện.
As the drill progressed, the missile system operator used language to indicate he was preparing to fire a live missile, but due to the absence of standard terminology, the supervisors failed to appreciate the significance of the terms used and the requests made.
Khi tiến hành, giám sát hệ thống tên lửa sử dụng ngôn ngữ để cho biết họ đang chuẩn bị bắn tên lửa thật, nhưng do không có thuật ngữ tiêu chuẩn nên các giám sát viên không đánh giá cao được tầm quan trọng của các thuật ngữ được sử dụng và các yêu cầu được đưa ra.
4:16) This inspired counsel from the apostle Paul to Timothy indicates that, whether we are new or experienced, we should endeavor to make progress.
Lời khuyên này của sứ đồ Phao-lô dành cho Ti-mô-thê cho thấy, dù là người công bố mới hay đã nhiều kinh nghiệm, chúng ta nên cố gắng để tiến bộ.
The dialogue - which has progressed from being a purely economic dialogue to one that covers strategic issues as well - indicates the two countries are now committed to a formal mechanism to work on a broad spectrum of issues .
Cuộc đối thoại này - từ chỗ đối thoại đơn thuần về kinh tế đã tiến tới bao luôn cả những vấn đề về chiến lược - chứng tỏ hai nước đang tự ràng buộc mình vào một cơ cấu chính thức để cùng quan tâm đến hàng loạt vấn đề .
More specifically, a biomarker indicates a change in expression or state of a protein that correlates with the risk or progression of a disease, or with the susceptibility of the disease to a given treatment.
Cụ thể hơn, một dấu ấn sinh học cho thấy sự thay đổi trong biểu hiện hoặc trạng thái của protein có liên quan đến nguy cơ hoặc tiến triển của bệnh hoặc với tính nhạy cảm của bệnh đối với một phương pháp điều trị nhất định.
Later writers, royal coin issues, and inscriptions indicate the survival of this dynasty into the early 1st century AD, although its overt political influence declined progressively first under Persian, Macedonian, later Roman, encroachment.
Sau c ácnhà văn, những đồng tiền của hoàng gia, và chữ khắc cho thấy sự tồn tại của triều đại này vào đầu thế kỷ thứ nhất, mặc dù ảnh hưởng chính trị của nó giảm dần đầu dưới sự ảnh hưởng của Ba Tư, Macedonia, sau đó là La Mã.
The “Last updated” column in the Accounts manager screen shows a progress bar to indicate how far along the changes are.
Cột “Cập nhật lần cuối” trong màn hình Trình quản lý tài khoản hiển thị thanh tiến trình để cho biết tiến độ những thay đổi bạn đã thực hiện cho đến thời điểm này.
Your Ad Exchange Payments page is updated on a monthly cycle to indicate the progress of your payments.
Trang Thanh toán của bạn được cập nhật theo chu kỳ hàng tháng để cho biết tiến trình các khoản thanh toán của bạn.
Transactions is updated to indicate the progress of your payments.
Giao dịch được cập nhật để cho biết tiến trình các khoản thanh toán của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progress indicator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.