projectile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ projectile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ projectile trong Tiếng Anh.

Từ projectile trong Tiếng Anh có các nghĩa là đạn, bắn ra, có thể bắn ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ projectile

đạn

noun

Those things fire off electromagnetic projectiles.
Những thứ đó bắn ra đạn điện từ.

bắn ra

adjective

Those things fire off electromagnetic projectiles.
Những thứ đó bắn ra đạn điện từ.

có thể bắn ra

adjective

Xem thêm ví dụ

However, the Zumwalt-class destroyer's planned armament includes the Advanced Gun System (AGS), a pair of 155 mm guns, which fire the Long Range Land-Attack Projectile.
Tuy nhiên, tàu khu trục lớp Zumwalt đang có kế hoạch vũ trang gồm cả hệ thống pháo tiên tiến (AGS), có 2 khẩu pháo 155 mm, bắn Đạn tất công trên bộ tầm xa.
Japanese guns dropped shells near the UDTs as mortars and machine guns joined in and projectile splashes began to appear near the supporting ships as batteries on nearby Tinian opened fire.
Lực lượng Nhật Bản bắt đầu nã đạn cối và súng máy vào các đội công binh, trong khi đạn pháo bắt đầu nổ quanh các con tàu yểm trợ từ các khẩu đội pháo ở Tinian gần đó.
I've described it as a kind of projectile vomiting, a torrent of ideas, of characters, of voices, of verses, couplets, entire songs almost formed whole, materialized in front of me as if they'd been bottled up inside me for many, many years.
Những bài ca ấy trào ra cuồn cuộn, như mưa lũ, những ý tưởng, con người, dọng nói, những câu ca, lời thoại, cả bài chợt hiện hình hài gần như toàn bộ, trước mắt tôi dường như lâu nay chúng đang dồn nén bao ngày bao tháng bao năm.
Because it is a large projectile that is hitting that person.
Bởi vì nó là một viên đạn lớn là đánh người đó.
In 1356 early experiments were carried out with gunpowder weapons that shot wood or metal projectiles.
Vào năm 1356 những thí nghiệm sơ bộ đã được tiến hành với vũ khí dùng thuốc súng bắn ra đạn gỗ hay kim loại.
The Byzantines hurled large projectiles onto the enemy siege engines, shattering many of them.
Người Byzantine đã bắn những viên đạn rất lớn vào các máy công thành của quân địch và phá vỡ rất nhiều chiếc trong số chúng.
In addition, a "projectile rammer" was added to Alaska and Guam.
Ngoài ra, một "que thông đầu đạn" được bổ sung cho Alaska và Guam.
However, with its 10–12 rounds per minute rate of fire and with the use of shrapnel projectiles it proved capable of combating infantry and soft vehicles.
Tuy nhiên, với tỷ lệ 10-12 phát và với việc sử dụng các mảnh bom đạn, nó đã chứng minh khả năng chống bộ binh và phương tiện khác.
I could not conscientiously open a knee like that before the projectile was encysted.”
Dầu tận tâm đến đâu tôi cũng không thể giải phẫu một cái đầu gối như thế trước khi chỗ mảnh đạn không bị nhiễm trùng
Each character has an array of martial arts moves, a grab move and also a mystical move, which varies from firing a projectile to invisibility to teleportation.
Mỗi nhân vật có một kiểu chiêu võ thuật, chiêu thức vồ lấy và còn có cả tuyệt chiêu thần bí thể biến đổi chẳng hạn như bắn một viên đạn tàng hình để dịch chuyển tức thời.
Chickens drop eggs which must be avoided, otherwise the player will die if they collide with these projectiles.
Gà thả trứng phải được tránh, nếu không các người sẽ chết nếu họ va chạm với những đầu đạn.
Monsters can use the environment to deal out damage to their foes by making weapons of various objects found within the city, such as vehicles and rubble as projectiles, steel girders and stone columns as clubs and radio antennae as a spear to impale others, temporarily stunning them.
Quái vật có thể sử dụng môi trường để gây sát thương cho kẻ thù bằng cách chế tạo vũ khí qua nhiều vật thể khác nhau trong thành phố, như xe cộ và đống đổ nát làm đồ phóng, dầm thép và cột đá làm gậy và ăng-ten radio làm thành ngọn giáo để đâm kẻ khác, khiến chúng choáng váng tạm thời.
According to one account, when Moctezuma, now seen by the population as a mere puppet of the invading Spaniards, attempted to calm the outraged populace, he was killed by a projectile.
Theo ghi chép, khi Moctezuma, lúc đó chỉ là một con rối của người Tây Ban Nha xâm chiếm, đã cố gắng trấn an người dân bị xúc phạm, ông ta đã bị giết chết bởi một viên đạn.
Scientists figure that if not for Jupiter, the rain of massive projectiles striking the earth would be 10,000 times more severe than at present.
Các nhà khoa học tính rằng nếu không nhờ Sao Mộc, những thiên thạch khổng lồ sẽ rơi như mưa xuống trái đất nhiều hơn gấp 10.000 lần so với hiện nay.
You can change the angle and very trajectory of the projectile.
Bạn có thể thay đổi các góc độ và quỹ đạo của đạn.
Our ammunition is 7. 62 by 51mm. which means it has more powder and more " effect on the ass. " use 175 grams of ammunition, a projectile is pretty heavy.
Đạn dược của chúng tôi là 7, 62 bởi 51mm. có nghĩa là nó có bột nhiều hơn và nhiều hơn nữa " có hiệu lực vào ass. " sử dụng 175 gram đạn dược, đạn là khá nặng.
All of the older projectiles and powder charges had been removed from the magazines of Nevada, and the crew had taken a break after loading the new projectiles in anticipation of loading the new powder charges on Sunday.
Tất cả các đầu đạn và thuốc nổ cũ được dỡ bỏ khỏi các hầm đạn trên chiếc Nevada, và thủy thủ đoàn đang dừng nghỉ sau khi chất nạp xong kiểu đầu đạn mới trước khi tiếp tục nạp thuốc nổ trong ngày Chủ nhật hôm đó.
The M110's range varied from 16,800 meters to approximately 25,000 meters when firing standard projectiles, and up to 30,000 meters when firing rocket-assisted projectiles.
M110 có tầm bắn từ 16.800 mét cho đến 25.000 mét khi bắn đạn tiêu chuẩn, và lên đến 30.000 mét khi bắn đạn có tên lửa hỗ trợ.
The fire—punctuated by the frightful explosion of 8-inch projectiles in her Number 3 turret—gradually subsided.
Đám cháy, thỉnh thoảng bùng lên bởi những vụ nổ khủng khiếp bởi đạn pháo 8 inch của tháp pháo số 3, dần dần được dập tắt.
A familiar example of a trajectory is the path of a projectile, such as a thrown ball or rock.
Một ví dụ quen thuộc của một quỹ đạo là đường đi của một viên đạn, chẳng hạn như một quả bóng được ném hoặc đá.
McMillan TAC. 50 Sniper Rifle Range Far a projectile leaving the barrel at a speed of 2, 700 m / s
McMillan TAC 0, 50 Sniper Rifle Phạm vi Far một viên đạn rời nòng với tốc độ 2. 700 m / s
The vertical gun launches projectiles at specified targets inside a vacuum chamber.
Khẩu súng này có mục đích là bắng vào các vị trí đặt biệt bên trong một buồng chân không.
It fired a projectile at the body to disturb the surface .
Nó bắn một vật phóng vào thân của sao chổi này để làm hỗn loạn bề mặt ngoài .
Projectile 2 was Superman.
Vật thể số 2 là Superman.
And when he pulled the trigger, they'll run for the projectile.
Và khi ông bóp cò, họ sẽ chạy cho đạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ projectile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.