prohibitive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prohibitive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prohibitive trong Tiếng Anh.

Từ prohibitive trong Tiếng Anh có các nghĩa là để ngăn cấm, cấm, cấm chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prohibitive

để ngăn cấm

adjective

cấm

adjective

Our school prohibits us from going to the movies alone.
Trường chúng tôi cấm chúng tôi đến rạp chiếu bóng một mình.

cấm chỉ

adjective

Xem thêm ví dụ

The policy is changing to clarify that content that misleads viewers by appearing to be appropriate for a general audience, but contains sexual themes or obscene content, is prohibited.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
Every year from 1992 to 2000, the Republican leadership of the U.S. Congress added a rider to the District of Columbia appropriations bill that prohibited the use of federal or local funds to implement the Health Care Benefits Expansion Act.
Hàng năm từ năm 1992 đến 2002, lãnh đạo Đảng Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã thêm người lái vào Quận Columbia dự luật chiếm đoạt cấm sử dụng quỹ liên bang hoặc địa phương để thực hiện Đạo luật mở rộng lợi ích chăm sóc sức khỏe.
In 1935 Nazi Germany, a law was passed permitting abortions for those deemed "hereditarily ill", while women considered of German stock were specifically prohibited from having abortions.
Năm 1935 tại nước Đức Phát xít, một điều luật được thông qua cho phép các vụ phá thai của những người bị coi là "mắc bệnh di truyền," trong khi phụ nữ bị coi thuộc dòng giống Đức đặc biệt bị cấm việc phá thai.
To keep a good conscience, we must be obedient to what kind of prohibitions?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
What did the tenth commandment prohibit, and why?
Điều răn thứ mười cấm gì, và tại sao?
For prohibited and restricted content, review the policy guidelines.
Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế.
Furthermore, abortion ads will not be served in three new countries (Austria, Switzerland, and Belgium) in addition to the countries in which they are already prohibited.
Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm.
Clearly, the Law was not just a complex set of commands and prohibitions.
Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấmđiều khoản phức tạp.
Called "Novels", or "New Laws", these were codes that dealt with current problems and issues, such as the prohibition on fourth marriages.
Được gọi bằng cái tên "Tân pháp" hoặc "Luật mới", đây là những đạo luật dùng để giải quyết những vấn đề gây tranh cãi đương thời, chẳng hạn như việc cấm hôn nhân lần thứ tư.
The other articles of part I lay out specific obligations intended to implement this absolute prohibition by preventing, investigating, and punishing acts of torture.
Các điều khoản khác của Phần I đưa ra các nghĩa vụ cụ thể nhằm thực thi lệnh cấm tuyệt đối này bằng cách phòng chống, điều tra và trừng phạt những hành vi tra tấn.
The Qur'an Gate, located on the Jeddah-Mecca Highway, marks the boundary of the area where non-Muslims are prohibited to enter.
Cổng Mecca nằm trên Xa lộ Jeddah-Mecca, đánh dấu ranh giới khu vực người không theo Hồi giáo bị cấm tiến vào.
Article 8 clearly provides a right to be free of unlawful searches, but the Court has given the protection for "private and family life" that this article provides a broad interpretation, taking for instance that prohibition of private consensual homosexual acts violates this article.
Điều khoản này rõ ràng đưa ra một quyền không bị khám xét bất hợp pháp, nhưng Tòa án đã đưa ra việc bảo vệ "cuộc sống riêng tư và gia đình", mà điều khoản này đưa ra việc giải thích rộng rãi, chẳng hạn như việc cấm các hành vi đồng tính luyến ái riêng tư có ưng thuận là vi phạm điều khoản này.
Over the past ten years, airport security screeners have confiscated some 50 million prohibited items, according to a U.S. Department of Homeland Security report.
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.
Fully automated driving would, in theory, allow closer vehicle spacing and higher speeds, which could enhance traffic capacity in places where additional road building is physically impossible, politically unacceptable, or prohibitively expensive.
Hoàn toàn tự động lái xe sẽ, trong lý thuyết, cho phép khoảng cách xe gần hơn và tốc độ cao hơn, có thể nâng cao năng lực giao thông ở những nơi xây dựng đường bộ bổ sung là chất không thể, không thể chấp nhận về mặt chính trị, hay tốn kém.
Australia has no state religion; Section 116 of the Australian Constitution prohibits the federal government from making any law to establish any religion, impose any religious observance, or prohibit the free exercise of any religion.
Úc không có quốc giáo; điều 116 của Hiến pháp Úc nghiên cấm chính phủ liên bang ra bất kỳ đạo luật nào nhằm chính thức hóa bất kỳ tôn giáo nào, lạm dụng bất kỳ nghi thức tôn giáo nào, hoặc nghiêm cấm việc hành lễ tự do bất kỳ tôn giáo nào.
All mongoose species, except for Suricata suricatta, are classed as a "prohibited new organism" under New Zealand's Hazardous Substances and New Organisms Act 1996, preventing them from being imported into the country.
Tất cả các loài Cynomys được xếp vào loại "sinh vật mới bị cấm" theo một đạo luật ở New Zealand năm 1996 (Hazardous Substances and New Organisms Act 1996), không được nhập khẩu vào trong nước.
The Chancellor of the Exchequer had forbidden any further construction of ships larger than light cruisers in 1915, so Fisher designated the ships as large light cruisers to evade this prohibition.
Bộ trưởng Tài chính Anh vào năm 1915 đã ngăn cấm việc chế tạo thêm mọi con tàu lớn hơn tàu tuần dương hạng nhẹ, nên Fisher gọi những con tàu này là tàu tuần dương hạng nhẹ lớn để tránh né sự ngăn trở.
The policy is changing to prohibit the promotion of teeth whitening products that contain more than 0.1% hydrogen peroxide or chemicals that emit hydrogen peroxide.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít.
Additionally, any ads that are already prohibited by our YouTube ads content policies are prohibited from creating Brand Lift surveys.
Ngoài ra, bất kỳ quảng cáo nào đã bị cấm theo chính sách nội dung quảng cáo của YouTube đều không được phép tạo Khảo sát nâng cao thương hiệu.
Specifically, we're highlighting the types of behaviors that are often associated with prohibited arbitrage sites:
Cụ thể, chúng tôi làm nổi bật các loại hành vi thường liên quan đến các trang web chuyên đăng quảng cáo bị cấm:
The taking of right whales in commercial whaling has been prohibited by one or more international treaties since 1935.
Việc săn bắt cá voi cho mục đích thương mại đã bị cấm bởi một hoặc nhiều điều ước quốc tế kể từ năm 1935.
The policy is changing to prohibit ads by unauthorized ticket resellers.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo của các nhà bán lại vé trái phép.
In 1928, hunting was prohibited on all land within the crater rim, except the former Siedentopf farms.
Năm 1928, việc săn bắn bị cấm trên tất cả các vùng đất trong vành miệng núi lửa, ngoại trừ các trang trại Siedentopf cũ.
Ensure that your demand sources have adequate policies to prohibit and protect against this behavior.
Đảm bảo rằng nguồn cầu của bạn có chính sách đầy đủ để cấm và bảo vệ chống lại hành vi này.
Landing on the islands is generally prohibited or by special research permit only.
Khám phá du lịch trên các hòn đảo thường bị cấm hoặc chỉ có giấy phép nghiên cứu đặc biệt mới được tới đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prohibitive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.