προηγούμενο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προηγούμενο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προηγούμενο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προηγούμενο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Tiền lệ pháp, tiền lệ pháp, đứng trước, tiền lệ, trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προηγούμενο
Tiền lệ pháp(precedent) |
tiền lệ pháp(precedent) |
đứng trước(precedent) |
tiền lệ(precedent) |
trước(precedent) |
Xem thêm ví dụ
Κατά σύμπτωση, το προηγούμενο βράδυ, με είχαν κατηγορήσει ότι ήμουν υπεύθυνος για τη δυστυχία των άλλων φυλακισμένων, επειδή δεν συμμετείχα μαζί τους στις προσευχές που έκαναν προς την Παρθένο Μαρία. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Γιατί δεν με πήρες τηλέφωνο την προηγούμενη φορά? Sao lần trước anh không gọi thế?. |
(Γέλια) Αυτό είναι ένα διάγραμμα του πως έμοιαζε όταν έγινε γνωστό το προηγούμενο καλοκαίρι. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
3 Σαν μάρτυρες του Ιεχωβά, θα πρέπει να αναγνωρίσουμε ότι δεν μπορούμε ‘να απορροφηθούμε πάρα πολύ από τις υποθέσεις του κόσμου,’ όπως έδειξε το προηγούμενο άρθρο. 3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW). |
»Τη Δευτέρα 17 Σεπτεμβρίου, ανασύραμε τα πτώματα μερικών πυροσβεστών οι οποίοι είχαν τρέξει μέσα στο κτίριο την προηγούμενη Τρίτη. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
Όπως δείχνουν τα προηγούμενα σχόλια, τέτοια προβλήματα δεν έχεις μόνο εσύ. Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách. |
Οι άνθρωποι γενικά δεν κλίνουν προς τη θρησκεία τόσο όσο σε προηγούμενες δεκαετίες. Người ta nói chung không hướng về tôn giáo như những thập niên trước. |
Με τη δύναμη του πνεύματος του Θεού, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά είναι σε θέση να επιτελούν ένα άνευ προηγουμένου έργο στην ανθρώπινη ιστορία, το έργο κηρύγματος των καλών νέων της Βασιλείας, στις πόρτες και αλλού, σε εκατομμύρια ανθρώπους. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
Ένας τρόπος να αξιολογηθούμε και να συγκριθούμε με τις προηγούμενες γενεές είναι με ένα από τα παλαιότερα πρότυπα που είναι γνωστά στον άνθρωπο -- τις Δέκα Εντολές. Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh. |
Τα προηγούμενα χρόνια, δεν είχα πάρα πολύ χρόνο για να σκεφτώ πραγματικά. Nhưng dạo này, tôi có cơ hội để lùi lại một bước và hỏi bản thân. |
Όπως είδαμε στην προηγούμενη παράγραφο, ο Γιος δημιουργήθηκε. Như chúng ta thấy ở đoạn trên, Con đã được dựng nên. |
Αλλά στην αλλαγή του προηγούμενου αιώνα είχαμε το εμπόριο του καουτσούκ. Thế nhưng giai đoạn cuối thế kỷ trước là ngành buôn bán cao su. |
Δεν είχαμε ποτέ τέτοιο προηγούμενο. Chuyện này chưa hề có tiền lệ. |
Επίσημες εκθέσεις για την άνευ προηγουμένου άνοδο των οργίων βίας από τους έφηβους στη μεταπολεμική Ιαπωνία απέδωσαν την αιτία στην κατάρρευση της οικογένειας. Các báo cáo chính thức của nhà cầm quyền về sự gia tăng bạo lực chưa từng thấy tại Nhật bản vào thời hậu chiến đã qui trách nhiệm cho sự đổ vỡ của nền tảng gia đình. |
Την Κάμβρια περίοδο, η Λαυρασία βρισκόταν κοντά στον ισημερινό και είχε αρχίσει να διασπάται, με τη Βόρεια Κίνα και την Σιβηρία να παρασύρονται βορειότερα απ' ό,τι είχαν βρεθεί άλλες ήπειροι τα προηγούμενα 500 εκατομμύρια χρόνια. Trong kỷ Cambri, Laurasia chủ yếu nằm quanh các vĩ độ xung quanh xích đạo và bắt đầu chia tách, với các lục địa Hoa Bắc và Siberi trôi dạt tới các vĩ độ xa về phía bắc hơn so với các vĩ độ mà các lục địa này chiếm giữ trong vòng 500 triệu năm trước đó. |
Στα προηγούμενα... Tóm Tắt The Magicians... |
Τα μέλη του Σωματείου πρέπει να πληροφορήσουν τώρα το Γραφείο του Γραμματέα για οποιαδήποτε αλλαγή στην ταχυδρομική τους διεύθυνση στη διάρκεια του προηγούμενου έτους ώστε να φτάσουν σε αυτούς οι τακτικές επιστολές ειδοποίησης και τα πληρεξούσια στη διάρκεια του Ιουλίου. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
«Καταλάβαμε ότι όσα μαθαίναμε ήταν η αλήθεια», θυμούνται οι ίδιοι, «αλλά πιστεύαμε πως αν εγκαταλείπαμε τις προηγούμενες δοξασίες μας, θα μας επιτίθονταν τα πνεύματα». Họ kể lại: “Chúng tôi nhận biết những gì mình đang học là lẽ thật nhưng sợ rằng nếu đổi đạo thì sẽ bị thần thánh trừng phạt”. |
Στα προηγούμενα επεισόδια... Tóm tắt tập trước |
Ο Προφήτης εξήγησε: «Τίποτα δεν θα μπορούσε να είναι περισσότερο ευχάριστο για τους Αγίους ως προς την τάξη της βασιλείας του Κυρίου, από το φως το οποίο εκχύθηκε στον κόσμο μέσω του προηγούμενου οράματος. Vị Tiên Tri giải thích: “Không có điều gì có thể làm cho Các Thánh Hữu hài lòng về sự trật tự trong vương quốc của Chúa hơn là ánh sáng chợt lóe lên trên thế gian qua khải tượng đã nói ở trên. |
Η ταπεινοφροσύνη με βοήθησε να προσαρμοστώ σε μια εργασία που μου αποφέρει λιγότερο από το ένα τέταρτο του προηγούμενου μισθού μου, αλλά επαρκεί για τις ανάγκες της οικογένειάς μου». Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”. |
Εάν μπορούσαμε να μειώσουμε την ψαλίδα σε 15. 000 προς 1, θα μπορούσαμε να επιτύχουμε τους στόχους βοήθειας που συμφωνήσαμε στη διάσκεψη κορυφής του Ρίο πριν από είκοσι χρόνια, τους οποίους η διάσκεψη που ολοκληρώθηκε μόλις την προηγούμενη εβδομάδα, δεν βελτίωσε καθόλου. Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15. 000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa. |
Και ο άλλος που είδα να φεύγει το προηγούμενο πρωί; Thế còn gã mà tôi thấy rời đây sáng hôm kia thì sao? |
Όπως εξετάσαμε στο προηγούμενο άρθρο, ο Ιησούς είπε αυτή την παραβολή για να υπογραμμίσει στους χρισμένους με το πνεύμα μαθητές του, τους «αδελφούς» του, ότι θα έπρεπε να συμμετέχουν με ζήλο στο έργο κηρύγματος. Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng. |
Και το βρήκαμε εδώ πέρα πριν τρία δευτερόλεπτα -- το προηγούμενο, πριν έξι δευτερόλεπτα. Và chúng tôi tìm thấy nó ở đây ba giây trước và con trước đó, sáu giây trước. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προηγούμενο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.