προϊόντα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προϊόντα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προϊόντα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προϊόντα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hàng hóa, sản phẩm, hàng hoá, của cải, thương phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προϊόντα

hàng hóa

(product)

sản phẩm

(product)

hàng hoá

(ware)

của cải

(goods)

thương phẩm

Xem thêm ví dụ

Εκτός του ότι πρόσφερε άφθονη πνευματική ενθάρρυνση, βοήθησε τις οικογένειες να αγοράσουν δικό τους φορτηγάκι για να μπορούν να πηγαίνουν στις συναθροίσεις στην Αίθουσα Βασιλείας και για να μεταφέρουν τα αγροτικά τους προϊόντα στην αγορά.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
Απλά ελέγξτε τις ετικέτες των γλυκών προϊόντων που αγοράζετε.
Chỉ cần kiểm tra các nhãn mác trên những sản phẩm đồ ngọt mà bạn mua.
Μ' αυτό το δεδομένο, αρχίσαμε να δεχόμαστε ερωτήσεις όπως: «Αφού μπορείτε να δημιουργήσετε μέρη του ανθρωπίνου σώματος, μήπως μπορείτε να δημιουργήσετε και ζωικά προϊόντα όπως κρέας και δέρμα;».
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Το κοτόπουλο ταΐζεται καλαμπόκι, και το κρέας του το κόβουν κιμά και το αναμιγνύουν με περισσότερα προϊόντα καλαμποκιού για να αποκτήσει όγκο και να δέσει, και στη συνέχεια το τηγανίζουν σε καλαμποκέλαιο.
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
Ολόκληροι πληθυσμοί προορίζονταν να αποδεκατιστούν μέσω της πείνας, επιτρέποντας έτσι την προώθηση του αγροτικού προϊόντος που θα περίσσευε με σκοπό τον επισιτισμό της Γερμανίας.
Toàn bộ cư dân thành thị sẽ bị tiêu diệt bằng cách bỏ đói, từ đó tạo ra thặng dư nông nghiệp để nuôi nước Đức.
Η έννοια "Things" (πράγματα) δεν είναι αυστηρά συνδεδεμένη με ορισμένα προϊόντα.
Khái niệm "tiền" không gắn liền với một vật nhất định.
Κάποιες επικίνδυνες ουσίες έχουν δικούς τους αριθμούς UN (π.χ. το ακρυλαμίδιο έχει UN2074), ενώ κάποιες φορές ομάδες από χημικές ουσίες ή προϊόντα με παρόμοιες ιδιότητες έχουν έναν κοινό αριθμό UN (π.χ. τα εύφλεκτα υγρά, που δεν προσδιορίζονται πιο συγκεκριμενα, έχουν UN1993).
Một số chất độc hại có số UN riêng của chúng (ví dụ như acrylamide có UN2074), trong khi các nhóm hoá chất hoặc các sản phẩm có tính chất tương tự nhận được một số UN thông thường (ví dụ như chất lỏng dễ cháy, không có quy định khác, có UN1993).
Αλλά σε ότι αφορά τη χρήση της βιωσιμότητας ως παράμετρο, ως κριτήριο για να τροφοδοτήσουν λύσεις βασισμένες σε συστήματα, γιατί όπως έδειξα με αυτά τα απλά προϊόντα, συμμετέχουν σε αυτά τα προβλήματα.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
Ο καινούριος μας διευθύνων σύμβουλος από τη Γαλλία πίστευε στη δύναμη των θετικών Δημοσίων Σχέσεων... ( Γέλια ) και στα καλά του " φθηνού προϊόντος ".
Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp )
Αυτοί εισπράττουν φόρους εκ μέρους των μισητών ρωμαϊκών αρχών, όπως φόρους για τον ελλιμενισμό πλοίων, διόδια για τα καραβάνια που χρησιμοποιούν τους κεντρικούς δρόμους και δασμούς για τα εισαγόμενα προϊόντα.
Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính.
«Η γη θα δίνει ασφαλώς τα προϊόντα της· ο Θεός, ο Θεός μας, θα μας ευλογήσει». —Ψαλμός 67:6.
“Đất đã sanh hoa-lợi nó, Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng tôi, sẽ ban phước cho chúng tôi”.—Thi-thiên 67:6.
Οι γονείς μου είχαν ένα αγρόκτημα παραγωγής γαλακτοκομικών προϊόντων, και εγώ ήμουν η μεγαλύτερη κόρη ανάμεσα σε οχτώ παιδιά.
Cha mẹ tôi có một nông trại sản xuất bơ sữa, và tôi là con gái lớn trong tám người con.
Περιβαλλοντικές και ενεργειακές υπηρεσίες, μυριάδες πράσινες θέσεις εργασίας όλα δείχνουν προς μια διαφορετικού είδους οικονομία η οποία δεν έχει να κάνει μόνο με προϊόντα, αλλά χρησιμοποιεί τα διάφορα δίκτυα και βασίζεται πάνω από όλα στο ενδιαφέρον, στις σχέσεις, στο τι κάνουν οι άνθρωποι σε άλλους ανθρώπους, συχνά ένας προς ένα, αντί για να πουλάει απλά τα προϊόντα της.
Dịch vụ môi trường, năng lượng, vô số việc làm "xanh", tất cả đang hướng đến một nền kinh tế khác mà không chỉ là về sản phẩm, mà còn sử dụng mạng lưới phân phối, và nó được tìm thấy ở mối quan tâm, trong các mối quan hệ, và những gì mọi người làm cho nhau, thường là một với một, chứ không đơn giản là buôn bán sản phẩm.
Ο Αδάμ θα έτρωγε τώρα τα προϊόντα της γης με πόνο.
A-đam giờ đây phải khó nhọc mới ăn được sản vật của đất.
Το σκραμ συνιστά την ανάθεση του ρόλου του ιδιοκτήτη προϊόντος.
Scrum Master phục vụ gì cho Product Owner?
Και επίσης υπολογίζεται ότι θα καταναλώνουμε διπλάσια ποσότητα κρεάτων και γαλακτοκομικών προϊόντων.
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
Αν κι υπάρχουν προϊόντα για την προσωπική υγιεινή, δεν χρησιμοποίησε ποτέ το ντους.
Có sản phẩm sữa tắm khắp bồn, nhưng cô ấy chưa từng mở vòi nước.
Άντρες, γυναίκες και παιδιά ταξιδεύουν από το ένα νησί στο άλλο με μικρές, σκεπαστές ψαρόβαρκες για να επισκεφτούν συγγενείς, να λάβουν ιατρική φροντίδα και να ανταλλάξουν ή να πουλήσουν προϊόντα.
Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán.
Τα λάδια χρησιμεύουν στην παρασκευή πολλών προϊόντων.
Dầu được dùng để tạo ra rất nhiều sản phẩm.
Μία αναφορά του Οργανισμού Οικονομικής Συνεργασίας και Ανάπτυξης (Organisation for Economic Co-operation and Development - OECD) αναφέρει ότι η ζημιά από απομιμητικά και πειρατικά προϊόντα ανέρχεται έως και 200 δισ. Δολάρια το 2005 και γύρω στα 250 δισ. Δολάρια το 2007.
Một báo cáo của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) cho biết hơn 200 tỉ USD thương mại quốc tế có thể đến từ các sản phẩm làm giả hoặc hàng lậu năm 2005, và khoảng $250 tỉ USD năm 2007.
Προσφορές Εκτίμηση Εντολή επιστροφής Αριθμός προϊόντος Εντολή παραγγελίας κατά προτεραιότητα Τα βήματα που απαιτούνται στην ολοκλήρωση των απαιτήσεων μιας εντολής πώλησης συνθέτουν τη διαδικασία ολοκλήρωσης της παραγγελίας.
Báo giá Báo giá bán hàng Báo giá tài chính Hóa đơn Ước tính Lệnh giao ngay Đơn trả lại hàng Số sản phẩm Đặt hàng gấp Các bước liên quan đến việc thực hiện các yêu cầu được thực hiện trong một đơn đặt hàng người mua tạo nên quy trình thực hiện đơn đặt hàng.
Αυτό που επίσης είναι ενδιαφέρον είναι, αν δείτε προϊόντα που έχουν υψηλή συγκέντρωση κάτι που μπορείτε να πείτε σαν αξία μηνύματος, υψηλή συγκέντρωση άυλης αξίας, έναντι της εγγενούς αξίας: Είναι συχνά αρκετά ισότιμα.
Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân.
Για να γίνουν χειρότερα τα πράγματα, οι φθαλικές ενώσεις βρίσκονται σε προϊόντα στα οποία έχουμε υψηλή έκθεση, όπως παιχνίδια για μωρά, δοχεία για αναψυκτικά, καλλυντικά ακόμα και συσκευασίες φαγητού.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Ο ΚΟΚΚΟΦΟΙΝΙΚΑΣ ΣΤΑ ΚΑΛΛΥΝΤΙΚΑ Εφόσον το λάδι του κοκκοφοίνικα είναι ιδανικό για το δέρμα, χρησιμοποιείται για την παρασκευή κραγιόν και αντιηλιακών προϊόντων.
DỪA TRONG MỸ PHẨM Vì dầu dừa tốt cho da, các nhà sản xuất dùng nó làm son môi và kem làm rám nắng.
Αν και η FDA δήλωσε ότι η ανασκόπηση όλων των διαθέσιμων στοιχείων δεν εμπλέκει το κυκλαμικό οξύ ως καρκινογόνο σε ποντικούς ή αρουραίους, αυτό παραμένει απαγορευμένο από προϊόντα τροφίμων στις Ηνωμένες Πολιτείες.
Mặc dù FDA đã tuyên bố rằng việc xem xét tất cả các bằng chứng sẵn có không liên quan đến cyclamate như một chất gây ung thư ở chuột hoặc chuột, cyclamate vẫn bị cấm từ các sản phẩm thực phẩm ở Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προϊόντα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.