προληπτικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προληπτικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προληπτικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προληπτικός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là mê tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προληπτικός

mê tín

adjective

Και ήταν μια έξυπνη, μορφωμένη γυναίκα, ούτε κατά διάνοια προληπτική.
Cô ta thông minh và có học vấn, không hề mê tín dị đoan.

Xem thêm ví dụ

Επομένως χρειάζονται 10 ή περισσότερα χρόνια για κάθε προληπτική μέθοδο ώστε να επειδείξει μια μείωση στους θανάτους από καρκίνο του μαστού.
Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư vú.
Μπορεί να θυμάστε πριν ένα χρόνο όταν ξέσπασε σάλος όταν η Ομάδα Εμπειρογνωμόνων των ΗΠΑ για Θέματα Πρόληψης έκανε μια ανασκόπηση της παγκόσμιας βιβλιογραφίας για την προληπτική μαστογραφία και εξέδωσε μια οδηγία που συνιστούσε να μη γίνονται προληπτικές μαστογραφίες σε γυναίκες στα σαράντα τους.
Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40.
Οι διασώστες δημιούργησαν... προληπτική περίμετρο... γύρω από το Πάρκο των Ηρώων... ενώ κατέβαζαν τον άνθρωπο από αυτό το αγαπημένο μνημείο.
Đội cứu hộ đã nhanh chóng tập trung tại Công Viên Anh Hùng để mang người đàn ông này ra khỏi bức tượng đài được yêu mến.
Η ισχυρή, προληπτική υπακοή δεν είναι καθόλου αδύναμη ή παθητική.
Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động.
Όλες οι πηγές συμφωνούν ότι η κακή φήμη του Φάρμερ ως "προσώπου σκανδαλώδους χαρακτήρα" ήταν τόσο προληπτικές για την υποψηφιότητα του όσο οι αβέβαιες θρησκευτικές του πεποιθήσεις.
Tất cả các nguồn đồng ý rằng tiếng xấu của Farmer ở một điểm "ông là một nhân vật tai tiếng" là một cách để người ta ngăn chặn một ứng cử viên không có niềm tin tôn giáo rõ ràng.
Είμαι, όμως, προληπτικός.
Nhưng tôi là một người mê tín.
Για προληπτικούς λόγους.
Chỉ là phòng ngừa thôi.
Υπάρχουν δύο ομάδες γυναικών όσον αφορά στην προληπτική μαστογραφία -- γυναίκες στις οποίες η μαστογραφία δουλεύει μια χαρά και έχει σώσει χιλιάδες ζωές και γυναίκες στις οποίες δεν προσφέρει τίποτα.
Chúng tôi chia phụ nữ thành hai nhóm khi nói đến việc chụp X- quang tuyến vú -- một nhóm là những người cho kết quả chụp rất tốt và đã có hàng ngàn người đã được cứu; còn nhóm kia là những người không đạt được kết quả tốt.
Ο Γουέιλαντ ήταν ένας προληπτικός άνθρωπος.
Weyland là một người mê tín.
Και κατενθουσιαστήκαμε όταν ρισκάρισαν για μια ομάδα παντελώς αγνώστων ερευνητών και μας έδωσαν επιχορήγηση για να ελέγξουμε 1000 γυναίκες με πυκνούς μαστούς, συγκρίνοντας μια προληπτική μαστογραφία με μια ΜΒΙ.
Chúng tôi đã rất phấn khởi khi họ quyết định trao cơ hội cho một nhóm nghiên cứu họ chưa từng gặp mặt và cấp tiền để chúng tôi nghiên cứu 1,000 phụ nữ với mô vú dày, nhằm so sánh kỹ thuật chụp X-quang với MBI.
Εγώ είμαι μια προληπτική χωριάτα, ξέχασες;
Tôi là một nông dân mê tín, nhớ không?
Είναι η μεγάλη επιτυχία της προληπτικής ιατρικής που έχουμε στο σύστημα υγείας μας.
Đó là một thành công lớn về y tế dự phòng mà chúng ta có trong hệ thống chăm sóc sức khỏe.
Υπάρχει ωστόσο η δυνατότητα να κάνουμε αλλαγές οι οποίες θα επηρεάσουν τις ζωές εκατομυρίων ανθρώπων, πραγματοποιώντας προληπτική ιατρική σε παγκόσμια κλίμακα
Thế nên chúng ta phải mở một cửa sổ cơ hội quan trọng để tạo sự khác biệt tác động đến cuộc sống của hàng triệu người, và áp dụng công tác phòng chống trên quy mô toàn cầu.
Αυτές οι προληπτικές επιθέσεις, γνωρίζετε, αυτά τα αντίποινα κινδυνεύουν να μη μείνουν στα αυστηρά όρια του κυβερνοχώρου.
Và những cuộc tấn công sớm này có thể không chỉ dừng lại trong không gian ảo.
Πότε μπορούμε να είμαστε έτοιμοι για μια προληπτική επίθεση;
Mất bao lâu để chuẩn bị cho đợt đánh phủ đầu chúng?
Όλους για προληπτικούς λόγους.
Còn lý do nào khác không.
Σκέφτεσαι κάποια προληπτική επίθεση;
Lên kế hoạch tấn công bất ngờ?
Μήπως είστε λιγάκι προληπτικός?
Ông mê tín hay là gì?
Από αυτήν τη μικρή, προληπτική μεσοαστική γειτονιά της γιαγιάς μου, μεταφέρθηκα σε ένα αριστοκρατικό διεθνές σχολείο στη Μαδρίτη, όπου ήμουν η μοναδική Τουρκάλα.
Từ một khu xóm trung lưu nhỏ bé, mê tín nơi bà tôi sống, tôi được vào học tại ngôi trường quốc tế sang trọng [tại Madrid], nơi tôi là người Thổ Nhĩ Kỳ duy nhất.
Μπορεί να θυμάστε πριν ένα χρόνο όταν ξέσπασε σάλος όταν η Ομάδα Εμπειρογνωμόνων των ΗΠΑ για Θέματα Πρόληψης έκανε μια ανασκόπηση της παγκόσμιας βιβλιογραφίας για την προληπτική μαστογραφία και εξέδωσε μια οδηγία που συνιστούσε να μη γίνονται προληπτικές μαστογραφίες σε γυναίκες στα σαράντα τους.
Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X- quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X- quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40.
Οι ναύτες είναι προληπτικοί.
Những thủy thủ rất mê tín
Μην φοβάσαι από την προληπτική, κακιά κυρία
Đừng mê tín thế, tiểu thư lắm chiêu
Πριν από ένα χρόνο περίπου, επισκέφθηκα μια μητέρα μικρών παιδιών που αποφάσισε να λάβει μια προληπτική προσέγγιση για την προστασία των παιδιών της από τις πολλές αρνητικές επιρροές που είχαν εκτεθεί στο διαδίκτυο και στο σχολείο.
Cách đây khoảng một năm, tôi đến thăm một người mẹ có con nhỏ là người đã quyết định có một phương thức chủ động để bảo vệ con cái mình chống lại nhiều ảnh hưởng tiêu cực đang được phơi bày cho chúng trực tuyến và tại trường học.
Για προληπτικούς λόγους, γερουσιαστά
Chỉ là một sự đề phòng thôi thưa nghị sĩ
Θα την κρατήσουμε μια νύχτα για προληπτικούς λόγους, αλλά θα γίνει καλά.
Chúng tôi sẽ giữ cô bé qua đêm cho chắc nhưng, uh, cô bé sẽ ổn thôi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προληπτικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.