προσέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προσέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προσέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hiện, xuất hiện, trình diện, gặp, có vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προσέρχομαι
hiện(appear) |
xuất hiện(turn out) |
trình diện(appear) |
gặp
|
có vẻ(appear) |
Xem thêm ví dụ
Οι ακόλουθοί του μιμούνται το παράδειγμά του όταν προσέρχονται για βάφτισμα. Các môn đồ noi gương Chúa Giê-su khi họ trình diện để làm báp-têm. |
Σχολιάζοντας αυτά τα εδάφια, κάποιος λόγιος της Αγίας Γραφής αναφέρει: «Όπως φαίνεται, το αξιοσημείωτο όσον αφορά τις συνάξεις της πρώτης Εκκλησίας ήταν ότι σχεδόν όλοι προσέρχονταν συναισθανόμενοι τόσο το προνόμιο όσο και την υποχρέωση που είχαν να συμβάλλουν σε αυτές. Bình luận về đoạn Kinh Thánh này, một học giả cho biết rằng thời ban đầu, một điều rất đáng lưu ý về việc tham dự các buổi nhóm để thờ phượng là “hầu hết mọi người đều cảm thấy mình có đặc ân và trách nhiệm góp một phần nào đó. |
Όπως βλέπετε, οι πολίτες της Νέας Υόρκης προσέρχονται μαζικά, ανυπομονώντας να δουν τι αλλαγές έχουν συμβεί. Người dân New York hướng tới đây họ không thể chờ được để xem những thay đổi. |
Και ούσα άνθρωπος του θεάτρου, αυτό που γνωρίζω και αγαπώ στο θέατρο είναι ότι το κοινό προσέρχεται και αναστέλλει τη δυσπιστία του. Όταν βλέπεις άντρες ή γυναίκες να περπατούν με μια γαβάθα με χορτάρι στο κεφάλι τους, ξέρεις ότι είναι η σαβάνα. Và là người của nhà hát, những gì tôi biết và yêu thích về rạp chiếu phim đó là khi các khán giả đến và họ ngừng sự hoài nghi của họ lại, khi bạn nhìn thấy những người đàn ông hoặc phụ nữ đi bộ với một đĩa cỏ trên đầu họ, bạn biết đó là thảo nguyên. |
Υπάρχουν ιστορίες σαν τη δική της και πολλών σαν κι αυτήν, ατόμων που προσέρχονται στο σύστημα υγείας και παίρνουν μια γεύση του πώς νιώθεις να συμμετέχεις σε κάτι που όντως λειτουργεί, ένα σύστημα υγείας που δίνει οριστικές λύσεις και πραγματικά βελτιώνει την υγεία σου, προσέχει το ποιος είσαι, εξετάζει τις συνθήκες της ζωής σου, άσχετα αν είσαι φτωχός ή πλούσιος ή ανήκεις στη μεσαία τάξη. Có những câu chuyện như thế về Veronica và nhiều người khác như cô ấy, những người đang bước vào hệ thống y tế và bắt đầu hình dung họ sẽ cảm thấy như thế nào khi là một phần của thứ gì đó có hoạt động, một hệ thống chăm sóc sức khỏe không đẩy bạn đi nhiều nơi mà thật sự cải thiện sức khỏe của mình, lắng nghe xem bạn là ai, nêu ra bối cảnh cuộc đời bạn, cho dù bạn có giàu hay nghèo hay trung lưu. |
16 Θα έχουν επίσης νόημα οι προσευχές μας, αν προσερχόμαστε στον Ιεχωβά με καρδιά γεμάτη αγάπη και στοργή γι’ αυτόν. 16 Lời cầu nguyện cũng sẽ đầy ý nghĩa nếu chúng ta đến cùng Đức Giê-hô-va với một lòng đầy yêu thương và sự khắng khít với Ngài. |
Σχολιάζοντας γύρω από αυτό, το βιβλίο Εκκλησιαστική Ιστορία δηλώνει: ‘Οι ειδωλολάτρες που προσέρχονταν στο Χριστιανισμό ήταν εύκολο να βρουν τους εγκαταλειμμένους ήρωές τους στο πρόσωπο των μαρτύρων και να μεταθέσουν σε αυτούς τις τιμές που απέδιδαν σε εκείνους. . . . Bình luận về điều này, cuốn sách Ekklisiastiki Istoria (Lịch sử của giáo hội) viết: “Đối với những ai cải đạo từ tà giáo sang đạo đấng Christ thì họ dễ liên kết các anh hùng mà họ đã phải từ bỏ với những người tử vì đạo, và họ bắt đầu tôn kính những vị này giống như những vị anh hùng của họ ngày xưa... |
(Ιωάννης 4:24) Εκτός αυτού, αν κάποιος άνθρωπος με σάρκα και οστά προσερχόταν στην άμεση παρουσία του Ιεχωβά Θεού, αυτή η εμπειρία θα απέβαινε μοιραία. (Giăng 4:24) Ngoài ra, người trần mắt thịt nào đứng ngay trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời thì sẽ chết. |
Παρόλα αυτά, ο ναός ήταν θρησκευτική τοποθεσία για όλες τις τάξεις των Αιγυπτίων, οι οποίοι προσέρχονταν σε αυτούς για ναπροσευχηθούν, να προσφέρουν αναθήματα και να ζητήσουν μαντική καθοδήγηση από τον θεό που κατοικούσε μέσα του. Tuy nhiên, một ngôi chùa là một địa điểm tôn giáo quan trọng cho tất cả các lớp học của người Ai Cập, đến đó để cầu nguyện, cúng tế, và tìm kiếm sự hướng dẫn tiên tri từ các thần ở bên trong. |
«Προσέρχεται στη συγκέντρωση συμβουλίου τομέα προετοιμασμένος να προτείνει τρόπους με τους οποίους τα μέλη μπορούν να βελτιώσουν τη μάθηση και τη διδασκαλία στην εκκλησία και στο σπίτι τους». “Người ấy đến dự buổi họp hội đồng tiểu giáo khu và sẵn sàng để được đề nghị cách các tín hữu có thể cải tiến việc học hỏi và giảng dạy tại nhà thờ cũng như trong nhà của họ.” |
Η συνέλευση έχει επίσης το δικαίωμα να προσέρχονται σε συναντήσεις της Κυβέρνησης και των υπουργών της. Viện cũng có quyền tham dự các cuộc họp của Chính phủ và các bộ trưởng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.