prospectiva trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prospectiva trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prospectiva trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prospectiva trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là viễn cảnh, hy vọng, triển vọng, 希望, tiền đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prospectiva

viễn cảnh

(prospect)

hy vọng

(prospect)

triển vọng

(prospect)

希望

tiền đồ

(prospect)

Xem thêm ví dụ

Y esta es la razón para haber desarrollado lo que llamamos indicadores prospectivos.
Và đây là lý do tại sao chúng tôi phát triển cái mà chúng tôi gọi là những chỉ điểm tiên tiến.
Y después todos me dijeron que invitar a los padres prospectivos era, nuevamente, lo más estúpido que podía haber hecho ya que: ¿quién es lo suficientemente bueno para cuidar a un familiar?
Mọi người sau khi nghe tôi nói đều bảo đó là điều ngu ngốc nhất mà tôi đã làm vì mấy ai thấy người khác đủ tốt để nuôi dưỡng con cháu mình.
Otros hacen ver que las teorías cognitivas, como la teoría prospectiva, son modelos de toma de decisiones no generalizados en la conducta económica y son solo aplicables al tipo de problemas de decisión instantánea presentada a los participantes en experimentos o encuestas.
Những người khác lưu ý rằng các lý thuyết nhận thức, chẳng hạn như lý thuyết triển vọng, là các mô hình của ra quyết định, không tổng quát hóa hành vi kinh tế, và chỉ có thể áp dụng cho các loại vấn đề ra quyết định một lần được trình bày cho đối tượng tham gia thí nghiệm hoặc khảo sát.
El DEO requiere una evaluación física y psicológica rigurosa para todos sus agentes de campo prospectivos.
DEO yêu cầu rất cao trong những bài kiểm tra về thể chất và tâm lí với tất cả những mật vụ chiến đấu bên ngoài.
Y en Noruega, donde los hombres tienen un permiso de paternidad automático de tres meses, pero lo pierden si deciden no tomarlo, un alto funcionario del gobierno me dijo que las empresas están empezando a buscar empleados varones prospectivos, y que levantan una ceja si de hecho, no toman sus vacaciones cuando tienen hijos.
Và ở Na Uy, nơi mà nam giới có 3 tháng tự động nghỉ phép khi có con mới sinh, nhưng họ sẽ mất quyền này nếu họ quyết định không nghỉ, một nhân viên cấp cao của chính phủ nói với tôi rằng các công ty đang bắt đầu chú ý tới các nhân viên nam tiềm năng, và nhíu mày nếu họ không thực hiện kì nghỉ phép đó khi có con.
Primero, se pedía a las mujeres que en retrospectiva informaran de sus síntomas; que miraran al pasado confiando en la memoria. Se sabe que esto exagera las cifras del SPM con respecto al análisis prospectivo, que implica llevar un registro diario de los síntomas al menos durante dos meses seguidos.
Thứ nhất, các nghiên cứu yêu cầu phụ nữ báo cáo triệu chứng của họ bằng cách nhìn lại quá khứ và phụ thuộc vào trí nhớ. Điều này thổi phồng bản báo cáo về PMS khi so sánh với báo cáo dựa vào tương lai có nghĩa là giữ nhật kí mỗi ngày về các triệu chứng trong ít nhất 2 tháng liên tục.
Estaba cenando con mi colega Danny Kahneman, ganador del Premio Nobel, y un poco avergonzado le hablé de que rompí la ventana, y, de que había olvidado mi pasaporte, y Danny compartió conmigo que había estado practicando algo llamado retrospectiva prospectiva.
Tôi hẹn ăn tối với đồng nghiệp, Danny Kahneman, người đoạt giải Nobel, và tôi ngượng ngùng kể cho anh ấy nghe về chuyện tôi đập vỡ cửa sổ, và, bạn biết đấy, chuyện quên hộ chiếu, và Danny nói với tôi rằng anh ấy đang luyện tập cái gọi là nhận thức quá khứ về tương lai.
Aplicando una versión de la teoría prospectiva, Benartzi y Thaler (1995) afirmaron haber resuelto la paradoja del sobreprecio de las acciones, algo que los modelos financieros convencionales habían sido incapaces de hacer.
Benartzi và Thaler (1995), áp dụng một phiên bản của lý thuyết triển vọng, tuyên bố đã giải quyết được nan giải bù đắp vốn cổ phần, một cái gì đó mà các mô hình tài chính thông thường đã không thể làm cho đến nay.
Pensamos en nuestra propia salud de forma prospectiva.
Con người rất chú trọng đến sức khỏe của mình.
La fecha de salida del álbum fue retrasada una y otra vez por problemas en la producción, Wilson añadió en noviembre de 1966 una última canción al disco: el prospectivo sencillo "Sunday Morning".
Khi quá trình phát hành album bị trì hoãn, Wilson đã mang tất cả ê-kíp tới New York vào tháng 11 năm 1966 và thu âm ca khúc cuối cùng cho album: đĩa đơn "Sunday Morning".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prospectiva trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.