προσπερνώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προσπερνώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσπερνώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προσπερνώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vượt qua, vượt, đi qua, vượt quá, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προσπερνώ

vượt qua

(surpass)

vượt

(exceed)

đi qua

(get by)

vượt quá

(exceed)

quá

(exceed)

Xem thêm ví dụ

Αν έπρεπε να μιλήσω σ ́ ένα δωμάτιο γεμάτο με συναδέλφους μου και να ζητήσω την υποστήριξή τους αυτή τη στιγμή και άρχιζα να τους λέω αυτά που σας είπα μόλις τώρα, πιθανότατα δεν θα προλάβαινα να τελειώσω τη δεύτερη ιστορία πριν αρχίσουν να νιώθουν πραγματικά άβολα, κάποιος θα πέταγε ένα αστείο, θα είχαν αλλάξει το θέμα και θα το προσπερνούσαμε.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Και ακριβώς επειδή η επιστημονική μέθοδος παρουσιάζεται στη σελίδα πέντε της ενότητας 1.2 του πρώτου κεφαλαίου, αυτού που όλοι προσπερνάμε, η προσπάθεια και το λάθος μπορούν να είναι άτυπο μέρος αυτού που κάνουμε κάθε μέρα στον Καθεδρικό της Ιερής Καρδιας, στο δωμάτιο 206.
Và dùì các phương pháp khoa học được phân bổ vào trang năm của phần 1.2 chương một trong chương mà chúng ta đều bỏ qua, thử nghiệm và lỗi sai có thể vẫn là một phần không chính thức của những gì chúng tôi làm mỗi ngày tại Nhà Thờ Thánh Tâm ở phòng 206.
Σαν αποτέλεσμα, προσπερνάνε ο ένας τον άλλο χωρίς να πουν κουβέντα, χωρίς να αλλάξουν καθόλου την έκφρασή τους.
Kết quả là họ gặp nhau mà không một lời chào hỏi.
Έχει σημασία το γεγονός ότι δεν τα προσπερνάμε στο δρόμο;
Chúng ta có liên quan gì đến chuyện này khi chúng ta không gặp những đứa trẻ đó trên phố?
Αν έπρεπε να μιλήσω σ' ένα δωμάτιο γεμάτο με συναδέλφους μου και να ζητήσω την υποστήριξή τους αυτή τη στιγμή και άρχιζα να τους λέω αυτά που σας είπα μόλις τώρα, πιθανότατα δεν θα προλάβαινα να τελειώσω τη δεύτερη ιστορία πριν αρχίσουν να νιώθουν πραγματικά άβολα, κάποιος θα πέταγε ένα αστείο, θα είχαν αλλάξει το θέμα και θα το προσπερνούσαμε.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Μόλις είδα μια κατσίκα να μας προσπερνάει
Cháu vừa nhìn thấy con dê ở ngã rẽ kia
Ο ψαλμωδός, ενεργώντας σοφά, προσευχήθηκε στον Θεό: «Κάνε τα μάτια μου να προσπερνούν και να μη βλέπουν ό,τι δεν έχει αξία».
Người viết Thi-thiên đã khôn ngoan cầu nguyện với Đức Chúa Trời: “Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư-không”.
Η ταινία τελειώνει οκτώ χρόνια στο μέλλον και δείχνει τον Έβαν να βγαίνει από ένα κτίριο και να προσπερνάει την Κέιλι σε ένα κατάμεστο πεζοδρόμιο.
Tám năm sau ở thành phố New York, Evans trưởng thành rời khỏi một toà nhà và đi ngang qua Kayleigh trên đường.
Το κάνει αυτό κάθε μέρα και κάθε μέρα αυτός στην φωτογραφία, το προσπερνάει επειδή βλέπει αυτό το μικρό αγόρι, αλλά στην ουσία δεν το βλέπει.
Và cậu bé này làm thế mỗi ngày, và mỗi ngày, có lẽ, anh chàng trong hình bước đi, vì anh ta nhìn mà như không thấy cậu bé.
Μέσα σε δύο λεπτά, τρεις άνθρωποι προσπερνούν τη δίχρονη Γουάν Γιουέ.
Trong vòng 2 phút, 3 người đã đi qua cô bé Wang Yue hai tuổi.
Έχει ανακαλυφθεί ότι σε πολλές αναπτυσσόμενες χώρες οι κυβερνήσεις πάνε και δίνουν δωρεάν αποχωρητήρια και όταν επιστρέφουν μετά από χρόνια βρίσκουν ότι στη θέση τους υπάρχουν υπόστεγα για κατσίκες ή ναοί ή επιπλέον δωμάτια και οι ιδιοκτήτες τους τα προσπερνάνε χαρούμενοι και πάνε στην υπαίθρια έκταση αφόδευσης.
Họ nhận ra trong nhiều quốc gia đang phát triển rằng chính phủ đã quyết định xây dựng nhà vệ sinh miễn phí và vài năm sau họ nhận ra họ có nhiều chuồng dê mới hoặc đền thờ, hoặc phòng dư với những chủ sở hữu vui vẻ bỏ qua chúng để rồi lại đi đại tiện ngoài đường.
Παρακολουθούσαμε καθώς εκατοντάδες πρόβατα μάς προσπερνούσαν, φαινομενικά χωρίς ποιμένα, μερικοί σκύλοι να τους γαβγίζουν καθώς προχωρούσαν.
Chúng tôi thường nhìn thấy hàng trăm con cừu đi ngang qua, dường như không có người chăn, và một vài con chó sủa theo chúng trong khi chúng đi.
Θυμάστε τον τρόπο με τον οποίο έσωσε ο Ιεχωβά τους Ισραηλίτες από την Αίγυπτο, και τα πρωτότοκά τους με το να τα προσπερνάει ο άγγελος του θανάτου;—Έξοδος 12:12, 13.
Bạn có còn nhớ bằng cách nào Đức Giê-hô-va đã giải cứu người Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô và cứu sống con đầu lòng của họ khi Ngài khiến cho thiên sứ đi giết chóc vượt qua khỏi nhà của họ hay không? (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:12, 13).
Ένας τρόπος ήταν με το να χρονομετρούν σε πόση ώρα θα προσπερνούσε το πλοίο ένα αντικείμενο το οποίο είχαν πετάξει στο νερό από την πλώρη.
Một cách là tính thời gian con tàu vượt qua một vật được quăng xuống nước ngay mũi tàu.
Ο Κύριος υποσχέθηκε ότι ο άγγελος του θανάτου θα προσπερνούσε τις οικίες που ήταν ούτως σημαδεμένες και δεν θα σκότωνε τους εντός της οικίας.
Chúa hứa rằng thiên sứ hủy diệt sẽ đi ngang qua những căn nhà được đánh dấu và sẽ không giết những người ở bên trong.
Το προσπερνώ αυτό.
Tức ghê ha.
Τους βλέπεις, αλλά συνήθως τους προσπερνάς.
Cậu thấy họ đấy, nhưng hầu như là cậu chỉ đi ngang qua họ.
Πείθει τον εαυτό της πως είναι ο Κρις... πως είναι ο γιος της, κάθε φορά που προσπερνάει κάποιον περιπλανώμενο.
Mẹ luôn tự nhủ rằng đó là Chris, rằng đó là con trai bà mỗi khi thấy 1 đứa con trai đi lang thang trên đường.
* (Ρωμαίους 12:2) Να είστε σαν τον ψαλμωδό ο οποίος προσευχήθηκε στον Ιεχωβά: «Κάνε τα μάτια μου να προσπερνούν και να μη βλέπουν ό,τι δεν έχει αξία». —Ψαλμός 119:37.
Hãy có cùng tinh thần như người viết Thi-thiên đã cầu xin Đức Giê-hô-va: “Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư-không”.—Thi-thiên 119:37.
Θα προτιμούσα να προσπερνάγαμε τα " στα έλεγα ", αλλά το κλαμπ δεν λειτούργησε για μένα.
Con muốn nhảy qua phần " bố đã bảo mà " luôn, nhưng chuyện CLB xem ra không ổn.
Την προσπερνάει στα δεξιά.
Anh ấy đã rẽ qua phía bên phải.
Αν με προσπερνούσε στο δρόμο, ούτε που θα το πρόσεχα.
Nếu anh ấy có đi ngang qua chị trên phố, thì cũng khó lòng để nhận ra anh ấy.
* Ο εκατόνταρχος Ιούλιος και οι κρατούμενοί του προσπερνούν τη Ρωμαϊκή Αγορά και ανηφορίζουν προς το Βιμινάλιο Λόφο.
Đại đội trưởng Giu-lơ giải đoàn tù nhân đi qua Quảng trường Rô-ma và lên đồi Viminal.
Έτσι απλά προσπερνάει την ουρά;
Anh ta cứ như vậy xen ngang vào hàng được ư?
Καθώς χρησιμοποιούμε τα Χριστιανικά μας έντυπα, πρέπει να προσέχουμε να μην προσπερνάμε τις Γραφικές παραθέσεις.
Đừng bỏ qua những câu Kinh Thánh được đề cập trong ấn phẩm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσπερνώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.