proxy server trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proxy server trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proxy server trong Tiếng Anh.
Từ proxy server trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy chủ proxy, proxy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proxy server
máy chủ proxynoun (server that acts as an intermediate between a client and its destination server) It's routed through a proxy server in belarus. Nó chuyển qua một máy chủ proxy ở Belarus. |
proxynoun (A server located on a network between client software, such as a Web browser, and another server. It intercepts all requests to the server to determine whether it can fulfill them itself. If not, it forwards the request to another server.) It's routed through a proxy server in belarus. Nó chuyển qua một máy chủ proxy ở Belarus. |
Xem thêm ví dụ
Enter the port number of the HTTP proxy server. Default is #. Another common value is Hãy nhập số hiệu cổng của máy phục vụ ủy nhiệm HTTP. Giá trị mặc định là #. Một giá trị thường dùng khác là |
Configure the proxy servers used Cấu hình máy phục vụ ủy nhiệm được sử dụngName |
RLPR Proxy Server Settings Thiết lập máy phục vụ ủy nhiệm RLPR |
& Use proxy server Dùng máy phục vụ ủy nhiệm |
must be using A gray box proxy server. Chắc đang dùng gray box proxy server. |
Oh look, a child porn proxy server. Ồ nhìn này, một proxy server về khiêu dâm trẻ em. |
To make purchases abroad, Nigerians must rely on proxy servers to disguise the true origin of an Internet request. Để mua hàng ở nước ngoài, người Nigeria phải dựa vào các máy chủ proxy để ngụy trang nguồn gốc thực sự của một yêu cầu Internet. |
They use these things called proxy servers to reroute IP addresses from places where fantasy sports are illegal to places where they aren't. Chúng nó dùng các máy chủ proxy để đặt lại địa chỉ IP từ nơi thể thao ảo bị cấm tới nơi không bị. |
You need to supply a username and a password for the proxy server listed below before you are allowed to access any sites Bạn cần phải cung cấp tên người dùng và mật khẩu cho máy phục vụ ủy nhiệm được liệt kê dưới này, trước khi bạn có quyền truy cập nơi Mạng nào |
If a mobile device is connected to a mobile carrier's proxy server, we may use the carrier IP to determine the device's location. Nếu một thiết bị di động được kết nối với máy chủ proxy của nhà cung cấp dịch vụ mạng di động, chúng tôi có thể sử dụng IP của nhà cung cấp dịch vụ để xác định vị trí của thiết bị. |
In computer networks, a reverse proxy is a type of proxy server that retrieves resources on behalf of a client from one or more servers. Trong hệ thống mạng thông tin, reverse proxy là một loại proxy server trung gian giữa một máy chủ và các clients gởi tới các yêu cầu. |
The browser loads content very quickly due to Opera 's signature compression feature , which squeezes sites through a proxy server before they reach the phone . Trình duyệt này tải nội dung rất nhanh chóng nhờ vào tính năng nén chữ ký của Opera , nó nén các trang web thông qua một máy chủ proxy trước khi chúng tới điện thoại . |
Note that some traffic may be routed through a service provider’s proxy servers and so might not correctly reflect the user’s actual locations (for example, mobile carriers may proxy mobile traffic). Xin lưu ý rằng một số lưu lượng truy cập có thể được định tuyến qua máy chủ proxy của nhà cung cấp dịch vụ và vì vậy, có thể không phản ánh chính xác vị trí thực tế của người dùng (ví dụ: nhà mạng di động có thể thiết lập lưu lượng truy cập proxy từ thiết bị di động). |
The latest feature phones from the Asha lineup come with the Nokia Xpress Browser which uses proxy servers to compress and optimize web pages in a similar fashion as Opera Mini. Các điện thoại phổ thông mới nhất từ dòng Asha được đi kèm với trình duyệt Nokia Xpress Browser sử dụng các máy chủ proxy để nén và tối ưu hóa các trang web tương tự như Opera Mini. |
If you connect to the Internet using an automatic configuration script or through a proxy server, your browser settings may be overridden not to allow cookies regardless of your local settings. Nếu bạn kết nối Internet bằng cách sử dụng tập lệnh định cấu hình tự động hoặc thông qua máy chủ proxy, các cài đặt trình duyệt của bạn có thể bị ghi đè để không cho phép cookie bất kể các cài đặt cục bộ của bạn là gì. |
However, by late 2007 the Golden Shield Project proved to operate sporadically at best, as users had long adapted to internet blocking by using proxy servers, among other strategies, to make communications and circumnavigate to blocked content. Tuy nhiên, tính đến cuối năm 2007, dự án Golden Shield tỏ ra hoạt động không thường xuyên lại tốt nhất, vì người dùng đã quen với việc ngăn chặn Internet bằng cách sử dụng máy chủ proxy, một trong số các chiến lược khác, để có thể vượt qua những ngăn chận. |
Generally, a proxy server only allows users within a network group (i.e. a closed proxy) to store and forward Internet services such as DNS or web pages to reduce and control the bandwidth used by the group. Thông thường, một trình phục vụ proxy cho phép người dùng bên trong một nhóm mạng lưu và chuyển tiếp các dịch vụ Internet như DNS hoặc các trang web, nhằm mục đích giảm và kiểm soát băng thông mà nhóm sử dụng. |
Etisalat uses a proxy server to filter Internet content that the government deems to be inconsistent with the values of the country, such as sites that provide information on how to bypass the proxy; sites pertaining to dating, gay and lesbian networks, and pornography; and sites originating from Israel. Etisalat sử dụng một máy chủ proxy để lọc những nội dung Internet mà chính phủ đánh giá không phù hợp với tinh thần quốc gia, chẳng hạn như trang web cung cấp thông tin về làm thế nào để vượt qua proxy, các trang web liên quan đến hẹn hò, các mạng đồng tính, và ảnh khiêu dâm, các trang web liên quan đến đức tin Bahá'í cùng các trang có nguồn gốc từ Israel. |
It could even act as a proxy for other FTP servers. Nó thậm chí có thể hoạt động như một proxy cho các máy chủ FTP khác. |
• more finely tuned caching support , tailored for high traffic servers and proxies . • hỗ trợ bộ nhớ đệm được tinh chỉnh phù hợp hơn , thích hợp cho các máy chủ và proxy có lưu lượng truy cập cao . |
Unlike a forward proxy, which is an intermediary for its associated clients to contact any server, a reverse proxy is an intermediary for its associated servers to be contacted by any client. Trái ngược với một proxy chuyển tiếp (forward proxy), là một trung gian cho các clients liên hệ với nó liên lạc với bất kỳ máy chủ nào, Reverse proxy là một trung gian cho các máy chủ liên hệ với nó được liên lạc bởi bất kỳ clients nào. |
A spammer can direct an open proxy to connect to a mail server, and send spam through it. Như vậy, người tạo spam có thể chỉ thị một proxy mở để nối vào một máy chủ điện thư và gửi spam qua đó. |
Reverse proxies can hide the existence and characteristics of an origin server or servers. Reverse proxy có thể che giấu sự tồn tại và các đặc điểm của các servers thực sự được dùng. |
It's routed through a proxy server in belarus. Nó chuyển qua một máy chủ proxy ở Belarus. |
Network connections through proxy servers. Trạm cài đặt proxy gọi là proxy server. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proxy server trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proxy server
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.