prowess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prowess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prowess trong Tiếng Anh.

Từ prowess trong Tiếng Anh có các nghĩa là năng lực, khác thường, kỹ năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prowess

năng lực

noun

Tell him what we think of his inspecting prowess.
Để cho gã biết năng lực của mình.

khác thường

noun

kỹ năng

noun

They needed to demonstrate courage, physical prowess, or mastery of the necessary skills.
Họ cần phải cho thấy lòng can đảm, năng lực thể chất, hoặc tinh thông các kỹ năng cần thiết.

Xem thêm ví dụ

Since then, stories about spetsnaz and their purportedly incredible prowess, from the serious to the highly questionable, have captivated the imagination of patriotic Russians, particularly in the midst of the post-Soviet era decay in military and security forces during the era of perestroika championed by Mikhail Gorbachev and continued under Boris Yeltsin.
Kể từ đó, những câu chuyện về spetsnaz và năng lực phi thường đáng kinh ngạc có khi là sự thật, có khi đáng nghi ngờ, đã thu hút trí tưởng tượng của những người Nga yêu nước, đặc biệt là quân đội và lực lượng an ninh vào giữa thời kỳ hậu Xô Viết suy tàn trong thời kỳ perestroika dưới thời Mikhail Gorbachev và Boris Yeltsin.
In his younger days, he was noted more for his athletic prowess than his intellectual abilities, although he did earn good grades in every subject except for spelling.
Thời trẻ ông nổi tiếng về thể thao hơn về trí tuệ của ông, mặc dù ông cũng đạt thứ hạng cao trong tất cả các môn học, ngoại trừ môn đánh vần.
In 1864, American writer Mark Twain, then a contributor to the New York Sunday Mercury, narrowly avoided fighting a duel with a rival newspaper editor, apparently through the intervention of his second, who exaggerated Twain's prowess with a pistol.
Trong năm 1864, nhà văn Mỹ Mark Twain, sau này là người sáng lập tờ “New York Sunday Mercury”, đã tránh được một cách suýt sao một trận đấu tay đôi với một nhà biên tập đối thủ trong tờ báo, chắc chắn đã có sự can thiệp của bên thứ hai, những người đã phóng đại kĩ năng sử dụng súng ngắn của Twain.
In addition, Mega Lo Mania has advanced technology trees that determine offensive and defensive prowess.
Ngoài ra, Mega Lo Mania đã nâng cao cây công nghệ để xác định sức mạnh tấn công và phòng thủ.
Despite Japan’s prowess on a global scale, and its sizable contribution to the allied war effort in response to British pleas for assistance in the Mediterranean and East Asia, the Western powers present at the Treaty of Versailles rejected Japan's bid for a racial equality clause in subsequent Treaty of Versailles.
Mặc dù sức mạnh của Nhật Bản trên quy mô toàn cầu và sự đóng góp đáng kể của nó đối với nỗ lực chiến tranh liên quan nhằm đáp lại lời cầu cứu của Anh đối với sự trợ giúp ở Địa Trung Hải và Đông Á, các cường quốc phương Tây có mặt tại Hiệp ước Versailles đã bác bỏ đề xuất của Nhật Bản về một điều khoản về bình đẳng giới tính Hiệp ước Versailles.
Their newfound military prowess was used in an ungodly way to force their pagan neighbors to convert at sword point.
Vì sử dụng sự tinh thông mới có về quân lực một cách không tin kính, họ dí gươm ép buộc những người láng giềng thuộc tà giáo phải đổi đạo.
In return for all this raw offensive and destructive prowess however, the Black Hand forgo stealthed and air units entirely - including the Call for Transport ability - and the Laser Capacitor is also unavailable to them.
Đổi lại cho khả năng tấn công và phá hoại này thì Black Hand không có các đơn vị tàng hình và không quân-bao gồm cả khả năng Call for Transport và Laser Capacitor cũng không có sẵn cho họ.
The move would be a chance for Apple to extend its famed engineering prowess into a new arena .
Bước đi mới sẽ là cơ hội cho Apple để mở rộng sự tinh thông về kỹ thuật công nghệ danh tiếng của mình trong một đấu trường mới .
In an interview, Tedder recalled his astonishment at the singer's musicality and vocal prowess after she completed the main vocals to the song in 10 minutes: "She sang it once top to bottom, pitch perfect, she didn't miss a note.
Tedder thừa nhận anh bất ngờ trước khả năng âm nhạc và kĩ năng thanh nhạc sau khi cô hoàn thành bài hát trong có 10 phút: "Cô ấy hát bài hát một lần từ đầu đến cuối, hoàn hảo, cô ấy không bỏ sót một nốt nào.
The fleet was impressive, especially as a demonstration of American industrial prowess (all eighteen ships had been constructed since the Spanish–American War), but already the battleships represented the suddenly outdated 'pre-dreadnought' type of capital ship, as the first battleships of the revolutionary Dreadnought class had just entered service, and the U.S. Navy's first dreadnought, South Carolina, was already fitting out.
Hạm đội gây ấn tượng, đặc biệt cho thấy được năng lực công nghệ Mỹ (tất cả 18 chiến hạm đã được đóng từ Chiến tranh Tây Ban Nha-Mỹ) nhưng các thiết giáp hạm lại đại diện cho loại chiến hạm tiền-dreadnought bỗng dưng lỗi thời khi các thiết giáp hạm thời-Dreadnought vừa bắt đầu đưa vào phục vụ và chiến hạm thời-dreadnought của Hải quân Hoa Kỳ là South Carolina vừa được trang bị xong.
Likely because of Jephthah’s prowess as a fighter, the Scriptures call him “a mighty, valiant man.”
Có lẽ vì tính dũng cảm của Giép-thê nên Kinh Thánh gọi ông là “tay dõng-sĩ”.
And the tales of your military prowess.
Còn câu chuyện về lòng can đảm của quân đội cô.
Almost all contemporary philosophers demonstrated equally strong prowess in astronomy and medicine, which allowed university professors to transfer from one department to another.
Hầu như tất cả các nhà triết học hiện đại đã chứng tỏ sức mạnh mạnh mẽ của thiên văn học và y học, cho phép các giáo sư đại học chuyển từ một bộ sang phòng khác.
(Revelation 17:14; 19:11-21) Then, “as in the day of Midian,” a complete and lasting victory will be gained, not by human prowess, but by Jehovah’s power.
(Khải-huyền 17:14; 19:11-21) Rồi, “như trong ngày của Ma-đi-an”, chúng ta sẽ được hưởng một sự chiến thắng hoàn toàn và lâu bền nhờ quyền lực của Đức Giê-hô-va, chứ không phải do năng lực của loài người.
The plot often centers on the deductive ability, prowess, confidence, or diligence of the detective as they attempt to unravel the crime or situation by piecing together clues and circumstances, seeking evidence, interrogating witnesses, and tracking down a criminal.
Cốt truyện thường tập trung vào khả năng suy luận, chuyên môn, sự tự tin, hay sự siêng năng của thám tử khi họ cố gắng làm sáng tỏ nguyên nhân tội ác hoặc tình huống bằng cách kết hợp bằng chứng và các tình huống, tìm kiếm bằng chứng, thẩm vấn các nhân chứng và theo dõi tội phạm.
The king was well known for his physical prowess and is said to have singlehandedly killed 7 rebel Princes at Kadesh, which successfully terminated his first Syrian campaign on a victorious note.
Nhà vua còn nổi tiếng với sức mạnh của ông và ông được cho là đã tự tay hạ sát 7 hoàng tử nổi loạn tại Kadesh, kết thúc thành công chiến dịch Syria lần thứ nhất của mình..
To measure humble skill against vaunted prowess.
Để đo lường kỹ năng khiêm tốn đối với năng lực được ca tụng.
Perhaps because of Judah’s military prowess, he was called Maccabee, meaning “hammer.”
Có lẽ vì sự dũng cảm khác thường của Judah mà người ta gọi ông là Mác-ca-bê, có nghĩa là “cái búa”.
Along with a more subdued appearance in media, Gaga emphasized her vocal prowess.
Với diện mạo có phần nhẹ nhàng hơn trước truyền thông, Gaga đã nhấn mạnh sức mạnh trong giọng hát của cô.
Does a grasshopper have cause to vaunt its prowess just because it can hop a little farther than other grasshoppers?
Một con cào cào có lý do nào để khoe sự dũng cảm mình chỉ vì nó có thể nhảy xa hơn những cào cào khác một chút không?
I know of your prowess on the field.
Ta biết ngươi dũng cảm ngoài chiến trận.
The son of Murad II, Mehmed the Conqueror, reorganized the state and the military, and demonstrated his martial prowess by capturing Constantinople on 29 May 1453, at the age of 21.
Cháu nội ông, Mehmed II đã tái cấu trúc của cả nhà nước lẫn quân đội, và đã thể hiện các kỹ năng quân sự của mình trong cuộc chiếm đóng Constantinople vào ngày 29 tháng 5 năm 1453, khi mới 21 tuổi.
No doubt they talked gloomily of Goliath’s size and prowess and asserted that any man would have to be crazy to accept such a challenge.
Chắc chắn họ nói về tầm vóc và sức mạnh vô song của Gô-li-át một cách bi quan và quả quyết rằng ai chấp nhận cuộc thách đố đó là điên rồ.
He went on to remark her prowess that "... a mature song so I was worried, but she made tears fall down my face...
Anh ấy muốn ca ngợi về năng lực của cô ấy rằng "...đó là một bài hát trưởng thành nên tôi đã lo lắng, nhưng cô ấy làm nước mắt của tôi rơi xuống.
When tribes from the north of the Balkan Peninsula invaded, they brought with them a new pantheon of gods, based on conquest, force, prowess in battle, and violent heroism.
Khi các bộ lạc từ phương bắc bán đảo Balkan tới xâm lược, họ đem tới một chư thần mới, dựa trên sự chinh phục, sức mạnh, anh dũng trong cuộc chiến, và chủ nghĩa anh hùng bạo lực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prowess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.