prudential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prudential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prudential trong Tiếng Anh.

Từ prudential trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẩn thận, do cẩn thận, do khôn ngoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prudential

cẩn thận

adjective

do cẩn thận

adjective

do khôn ngoan

adjective

Xem thêm ví dụ

* Several countries need to manage strong capital inflows by maintaining an appropriate macro policy mix, sufficient flexibility in the exchange rate and macro-prudential policies.
• Một số nước cần phải quản lý các dòng vốn chảy vào mạnh mẽ bằng cách duy trì một hỗn hợp chính sách vĩ mô phù hợp, đủ linh hoạt trong tỷ giá hối đoái và chính sách vĩ mô thận trọng.
In October 2004, Prudential launched a new subsidiary, PruHealth, a joint venture with Discovery Holdings of South Africa selling private medical insurance to the UK market.
Trong tháng 10 năm 2004, Prudential thành lập một công ty con mới có tên là PruHealth, một công ty liên doanh với Discovery Holdings của Nam Phi cung cấp bảo hiểm y tế tư nhân cho thị trường Anh.
45 . Prudential may move headquarters out of the UK
45 . Prudential có thể phải rời các trụ sở chính khỏi Vương quốc Anh
Other insurance firms such as Prudential and AIG have examined similar initiatives.
Những công ty bảo hiểm khác như Prudential và AIG đã xem xét các sáng kiến tương tự.
In June 2000, an initial public offering of 21% was made to allow for further growth of the internet business but in February 2006 Prudential decided to repurchase the 21% share of Egg.
Trong tháng 6 năm 2000, 21% thị phần của Egg đã được chào bán công chúng để phát triển doanh nghiệp này, nhưng đến tháng 2 năm 2006, Prudential đã quyết định mua hết 21% cổ phần đó.
My father worked for the Prudential Insurance Company.
Cha tôi làm việc cho Công ty bảo hiểm Prudential.
This significant outsourcing deal, worth an estimated £722m over a 15-year contract, built on Prudential's existing relationship with Capita who took over its Belfast operation in 2006 along with approximately 450 employees in a smaller operational restructure.
Điều này được thỏa thuận với việc xây dựng các phần mềm quan trọng, với hợp đồng 15 năm trị giá ước tính là hơn 722 triệu bảng Anh, được xây dựng trên mối quan hệ hiện tại của Prudential với Capita, công ty đã hoạt động ở Belfast trước đó vào năm 2006 với chỉ khoảng 450 nhân viên, trong một cơ cấu hoạt động cũ có quy mô nhỏ hơn.
On 1 March 2010, Prudential announced that it was in "advanced talks" to purchase the pan-Asian life insurance company of AIG, American International Assurance (AIA) for approximately £23 billion.
Vào ngày 1 tháng 3 năm 2010, Prudential công bố về một "cuộc đàm phán cấp cao" nhằm mua lại công ty bảo hiểm nhân thọ tại châu Á của Công ty Bảo hiểm Đa quốc gia AIG là Công ty Bảo hiểm Quốc tế Mỹ (AIA) ước đạt khoảng 23 tỷ bảng Anh.
After debuting as a furniture designer in 2015 in collaboration with Vitra, he was awarded the Visual Culture Award at the Prudential Eye Awards.
Sau khi bắt đầu hoạt động với tư cách nhà thiết kế nội thất vào năm 2015 và cộng tác với công ty nội thất Vitra, anh nhận được giải Visual Culture Award tại lễ trao giải Prudential Eye Awards.
While the " government's been successful at stabilizing the economy " in recent months , officials " also need to consider the longer-term risks , such as excess liquidity in the banking system and its potential to spark inflation , " says Tran Le Khanh , chief investment officer at Prudential Vietnam Fund Management , Prudential PLC 's Vietnam fund business .
Trong khi " chính phủ đã thành công trong việc ổn định nền kinh tế " trong mấy tháng gần đây , viên chức " cũng cần xem xét rủi ro lâu dài , như là vượt quá khả năng thanh toán ở hệ thống ngân hàng và khả năng gây bùng nổ lạm phát , " nói Tran Le Khanh , giám đốc đầu tư tại Prudential Vietnam Fund Management , công ty quản lý quỹ tại Việt Nam của Prudential PLC .
In April 2008, Prudential outsourced its back office functions to Capita: about 3,000 jobs were transferred (1,000 in Stirling, 750 in Reading and 1,250 in Mumbai).
Tháng 4 năm 2008, Prudential giúp tuyển khoảng 3.000 người làm việc trong Capita, một công ty về phần mềm của Anh (1.000 người tại Stirling, 750 tại Reading và 1.250 là tại Mumbai).
In 1998, Prudential set up Egg, an internet bank within the UK.
Năm 1998, Prudential thành lập Egg, một ngân hàng trực tuyến hoạt động tại Anh.
company statement said : " Prudential regularly reviews its range of options to maximise strategic flexibility of group .
Công ty đã thông báo rằng : " Prudential thường xuyên đánh giá một loạt các giải pháp nhằm tối đa hóa tính linh hoạt mang tính chiến lược của cả tập đoàn .
Countries with adequate policy buffers and investor confidence may be able to rely on market mechanisms, counter-cyclical macroeconomic and prudential policies to deal with a decline in flows.
Các nước có vùng đệm chính sách hợp lý và giành được niềm tin của nhà đầu tư có thể dựa vào cơ chế thị trường, chính sách kinh tế vĩ mô thoát khỏi chu kỳ kinh tế và các chính sách cẩn trọng khác nhằm khắc phục suy giảm nguồn vốn chảy vào.
These measures include: strengthening supervision and prudential regulation in countries experiencing rapid growth in private-sector credit and debt; reforming tax policies and administration to help boost revenue collection; and being ready to tighten monetary policy if warranted by the pace of interest rate increases in advanced economies.
Các biện pháp đó bao gồm: tăng cường giám sát và quản lý cẩn trọng tại các nước có tỉ lệ cao về tăng trưởng tín dụng và nợ tư nhân; đổi mới chính sách và công tác quản lý thuế nhằm tăng nguồn thu; chuẩn bị sẵn sàng ứng phó với tình huống chính sách tiền tệ bị thắt chặt do tốc độ tăng lãi suất tại các nước phát triển.
Containing risks from rapid credit growth requires continued improvements in supervision and prudential regulation.
Cần tiếp tục cải thiện công tác đánh giá rủi ro và thanh tra giám sát về an toàn vốn nhằm giảm thiểu các rủi ro phát sinh trong bối cảnh mở rộng tín dụng.
The company left the general insurance (household, car) market in 2002, licensing Churchill Insurance (now part of the Direct Line Group) to use the Prudential name.
Công ty cũng hoạt động với tư cách là công ty cung cấp bảo hiểm (cả bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ) vào thị trường vào năm 2002 với tên gọi Công ty Bảo hiểm Churchill (nay là một phần của Ngân hàng Hoàng gia Scotland) sử dụng thay cho tên Prudential.
Revenue Attribution is a technique employed by some sales organizations (e.g., ADP, CBIZ, Prudential) to measure social selling effectiveness.
Phân bổ doanh thu là kỹ thuật được một số tổ chức bán hàng sử dụng (ví dụ: ADP, CBIZ, Prudential) để đo lường hiệu quả bán hàng xã hội.
Although this was subsequently nationalised, Prudential relaunched in India in 2000 as ICICI Prudential, a 26% joint venture with ICICI Bank.
Mặc dù sau đó đã được quốc hữu hóa, Prudential bắt đầu lại ở Ấn Độ vào năm 2000 với tên ICICI Prudential, một công ty liên doanh với vốn góp 26% cùng Ngân hàng ICICI.
"Big Bang's T.O.P awarded Visual Culture Award for his artistic interests from 'Prudential Eye Awards'".
Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015. ^ “Big Bang's T.O.P awarded Visual Culture Award for his artistic interests from 'Prudential Eye Awards'”.
Against this backdrop, monetary policy continues to balance growth and stability objectives. To address rising concerns about adverse impacts of rapid credit growth on lending quality, the SBV adopted tighter prudential regulations which are expected to mitigate potential asset-liability mismatches and moderate credit growth.
Ngân hàng Nhà nước đã ban hành quy định các giới hạn, tỷ lệ an toàn trong hoạt động của các tổ chức tín dụng (Thông tư 06) nhằm hạn chế tác động tiêu cực của tăng trưởng tín dụng nóng và nâng cao chất lượng các khoản vay.
The building was commissioned by the country's leading insurance provider Prudential as its new regional offices in Liverpool.
Công trình được đầu tư bởi công ty bảo hiểm hàng đầu của quốc gia, công ty Prudential như là văn phòng khu vực mới tại Liverpool.
The Prudential Assurance Building is amongst the most architecturally important buildings in the commercial district which is one of the six areas that constitute Liverpool's status as a UNESCO World Heritage Site.
Tòa nhà trụ sở của Prudential ở Liverpool là một trong số những tòa nhà kiến trúc quan trọng nhất của khu phố thương mại, là một trong sáu khu vực tạo thành Thành phố cảng Liverpool, di sản thế giới của UNESCO. ^ a ă “Prudential Assurance Building”.
Billboard K-Town columnist Jeff Benjamin reported that concertgoers were treated to breakdancing and Taeyang's gymnastics for a few on-stage flips during Big Bang's concert at the Prudential Center in New Jersey, and described the band's concerts in America as "a success for all".
Tác giả của Billboard K-Town Jeff Benjamin nhận định những khán giả đến với buổi biểu diễn được chứng kiến những màn nhảy breakdance và khả năng nhào lộn của Taeyang với những cú flip hay salto ngay trên sân khấu của buổi biểu diễn của nhóm tại Prudential Center ở New Jersey, và đánh giá màn trình diễn của Big Bang tại Mỹ là "thành công cho tất cả trên mọi khía cạnh".
I moved your 9:00 a.m. with Prudential, sir.
Tôi rời cuộc hẹn 9:00 sáng với Prudential.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prudential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.