ψώνιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ψώνιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ψώνιο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ψώνιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hàng hóa, sản phẩm, hàng hoá, thương phẩm, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ψώνιο

hàng hóa

(product)

sản phẩm

(product)

hàng hoá

(ware)

thương phẩm

(merchandise)

hàng

(ware)

Xem thêm ví dụ

Είναι ψώνιο που ο ιερέας δεν πιστεύει στον Θεό.
Chơi ở chỗ là tu sĩ mà không tin vào Chúa.
Ψώνιο μωρό μου!
Tuyệt lắm bé cưng.
Οποιοδήποτε ψώνιο που ισχυρίζεται ότι ο ήλιος θα σβήσει την επόμενη Τρίτη έχει μία δοκιμάσιμη πρόβλεψη.
Ý tưởng kì cục rằng mặt trời sẽ xuất hiện vào ngày Thứ Ba kế tiếp có tiên đoán có thể kiểm chứng.
Ήταν καπως σαν να ήταν ψώνιο...
Đó là một khía cạnh của anh ấy& lt; br / & gt; với tính cách của một kẻ tinh nghịch.
Και μετά φαίνομαι ψώνιο... που θέλει να κλέψει τα εύσημα.
Điều đó khiến tôi trông như một kẻ bất tài chuyên đi nhận vơ công lao.
Είναι ψώνιο που ο Θεός τού έκανε ό, τι εκείνος έκανε στο παιδί.
Chơi ở chỗ là Chúa đối xử với anh ta như những gì anh ta làm với đứa trẻ.
Ξέρεις το ψώνιο του με το πιάτο;
Cậu biết vụ đó à?
Ψώνιο που είναι παιδεραστής;
Lạm dụng trẻ em mà chơi?
Δεν θα υπήρχε πρόβλημα αν δεν ήταν αυτό το ψώνιο ο σερίφης.
Không có rắc rối gì cả ngoại trừ Những tên cảnh sát khốn nạn nhất.
Ψώνιο εποχή.
Đây là một thời đại rất tuyệt.
Είναι τόσο αγενής και ψώνιο.
Con nhỏ đó vừa cứng đầu, vừa kiêu ngạo.
Και μπορούσες να το παίξεις κι εσύ άνετος, έξυπνος και ψώνιο.
Và bạn được phép giả vờ mình cũng thông minh và tuyệt vời.
Ψώνιο, έτσι;
Nóng, phải không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ψώνιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.