폐암 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 폐암 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 폐암 trong Tiếng Hàn.

Từ 폐암 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ung thư phổi, Ung thư phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 폐암

ung thư phổi

흡연은 폐 조직에 손상을 입혀서 폐암을 유발합니다.
Nếu bạn hút thuốc, bạn hủy hoại mô phổi, và làm xuất hiện ung thư phổi.

Ung thư phổi

흡연은 폐 조직에 손상을 입혀서 폐암을 유발합니다.
Nếu bạn hút thuốc, bạn hủy hoại mô phổi, và làm xuất hiện ung thư phổi.

Xem thêm ví dụ

▪ “대중 매체의 폭력과 실생활에서 나타나는 [사춘기 청소년의] 공격적인 성향은 거의 흡연과 폐암의 관계만큼이나 분명한 관련이 있다.”—「오스트레일리아 의학지」.
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
연구 결과는 담배 피우는 사람들에게 심장병, 폐암, 고혈압 및 치명적 폐렴이 더 잘 걸린다는 것이 확증되었읍니다.
Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường.
저희는 폐암, 췌장암, 난소암, 그리고 유방암을 위한 더 많은 계획을 가지고있습니다.
Chúng tôi đã có nhiều dự định thử nghiệm cho ung thư phổi, ung thư tụy tạng, ung thư buồng trứng, và ung thư vú.
흡연은 폐암의 원인입니다.
Hút thuốc lá gây ra bệnh ung thư phổi.
우리는 폐암이 아니라는 것도 알았죠.
Chúng tôi biết đó không phải ung thu phổi.
어머니와 아버지가 모두 폐암으로 사망하는 것을 보면서도 나오코는 흡연을 중단하지 않았습니다. 두 딸을 키우면서도 계속 담배를 피웠습니다.
Dù chứng kiến cha mẹ đã qua đời do ung thư phổi, chị vẫn tiếp tục hút thuốc, ngay cả khi nuôi hai đứa con gái.
허황되게 들리겠지만 우리 연구실에서 이미 쥐를 대상으로 실험하고 있고 폐암, 대장암이나 난소암을 발견하는 데 기존 방법보다 탁월했습니다.
Tôi biết điều này như một giấc mơ nhưng trong phòng thí nghiệm chúng tôi đã thử nghiệm trên chuột, cho kết quả tốt hơn phương pháp hiện hữu trong việc chẩn đoán ung thư phổi, ung thư đại tràng và ung thư buồng trứng.
여러분이 생각하시기에 종양 형성 유전자와 종양 억제 유전자에 대해 알게 된 것이 유방암이나 전립선암 폐암 때문일 것 같지만 전혀 그렇지 않습니다.
Khi nói bệnh di truyền, ý tôi là ung thư gây ra bởi các gen sinh ung được kích hoạt khi ung thư và các gen ức chế khối u bị dừng hoạt động để tạo ung thư
다음 달인 12월 말이면 난소암이 완료됩니다. 그리고 몇 달 후에는 폐암에 대한 결과도 볼 수 있습니다.
Trong tháng tới, cuối tháng 12, bạn sẽ thấy ung thư buồng trứng được giải mã, sau đó là ung thư phổi sau vài tháng.
살아있다는 것에 감사하고 있어요. 노보큐어는 또한 다음 대상으로 폐암에 노력을 들이고 있습니다.
Mỗi buổi tối, tôi ngủ rất ngon và tôi là, tôi lập lại, người hạnh phúc nhất trên đời, và tôi rất biết ơn rằng tôi vẫn đang sống
수십 년 동안 과학적 연구가 진행된 이후인 지금, 우리는 이제 담배가 폐암과 기타 치명적인 질병들을 유발한다는 것을 압니다.
Ngày nay, sau nhiều thập niên nghiên cứu của khoa học, giờ đây chúng ta biết hậu quả của việc hút thuốc là gây ra bệnh ung thư phổi và các căn bệnh nguy hại khác.
하지만 그 결과로 많은 사람들이 나이가 들어서 심장병이나 폐암이나 폐기종에 걸리는 참으로 불행한 일이 일어납니다!
Thật bi thảm thay khi, sau này trong đời sống, một số người chuốc hậu quả là bị bệnh tim, ung thư phổi hoặc bệnh khí thũng!
폐 폐포가 손상되고 기도에 염증이 생기며 폐암에 걸릴 위험이 많게는 23배 증가한다
Phổi: Phá hủy phế nang, làm viêm đường hô hấp và tăng nguy cơ phát triển ung thư phổi lên đến 23 lần
하버드의 제 친구들, 동료들이 한 연구입니다. 폐암 말기.
Một nghiên cứu ở Harvard bởi những người bạn đồng nghiệp của tôi.
폐암을 치료하기 위한 거대한 진보가 이루어졌지만 우리는 폴이 몇 달에서 짧게는 몇 년밖에 시간이 남지 않았음을 알고 있었습니다.
Đã có những bước tiến lớn trong chống chọi ung thư phổi, nhưng chúng tôi biết Paul chỉ còn nhiều nhất vài năm.
극도로 다량의 복용량에 노출된 사람들은 인생에 걸친 위험이 3 배나 더 생기게 됩니다. 심장병, 폐암, 그리고 평균 수명은 20년이나 차이나게 됩니다.
Những người tiếp xúc với liều lượng rất lớn có nguy cơ mắc bệnh tim và ung thư phổi cao gấp 3 lần cho cả đời và tuổi thọ trung bình giảm đi 20 năm.
동 지에 따르면, 그러한 화합물 가운데 하나로 “흡연자들에게 폐암을 일으키는 것으로 생각되는 벤조피렌”의 수치가 “흡연을 하는 사람이 사는 집 안보다 45배까지 높게” 나타났다.
Theo tạp chí New Scientist, một trong những hợp chất này, “benzopyrene, được xem là chất gây ung thư phổi nơi người hút thuốc lá” được phát hiện ở mức độ “cao gấp 45 lần so với ở nhà của những người hút thuốc lá”.
우리의 수명이 5~6년 짧아지고 아이들이 6살에 폐암에 걸립니다.
Tuổi thọ chúng ta giảm đi 5 - 6 năm; trẻ em mắc bệnh ung thư phổi khi chúng chỉ mới 6 tuổi.
10년 후에는, 치명적인 폐암의 발병 가능성이 50%로 줄어드는데 아마 DNA를 회복시키는 신체 능력이 다시 한 번 회복되었기 때문일 겁니다.
Sau 10 năm, cơ hội để bệnh ung thư phổi chết người phát triển giảm xuống 50%, vì khả năng sửa chữa DNA của cơ thể đã phục hồi lại.
예를 들면, 흡연은 심장 발작, 뇌졸중, 만성 기관지염, 폐기종, 여러 가지 암 등을 일으키는, 특히 폐암을 일으키는 주된 요인입니다.
Thí dụ, nó là yếu tố lớn gây ra bệnh đau tim, nghẽn mạch máu não, viêm phế quản kinh niên, khí thũng và nhiều loại ung thư, nhất là ung thư phổi.
수많은 사람은 담배를 피워 폐암에 걸리고, 간음을 하여 성병에 걸리고, 과음을 하여 간경변증에 걸리는 등의 경우가 있습니다.
Hàng triệu người hút thuốc để bị ung thư phổi, ngoại tình để rồi mắc bệnh phong tình, uống rượu quá độ khiến bị xơ gan, v.v...
예를 들면 여호와의 법과 원칙을 순종하기 때문에, 여호와의 종들은 담배를 피우는 일로 인한 폐암에 걸리는 일이 없읍니다.
Thí dụ, vì vâng lời luật pháp và nguyên tắc của Đức Giê-hô-va, các tôi tớ của Ngài tránh khỏi được bệnh ung thư phổi do việc hút thuốc lá gây ra.
담배를 피우지 않아도 간접흡연을 통해 연기를 들이마시는 사람은 폐암과 심장병에 걸릴 위험이 30퍼센트까지 높아집니다.
Người không hút thuốc lá hít khói thuốc thụ động (secondhand smoke) sẽ gia tăng nguy cơ bị ung thư phổi và bệnh tim đến 30%.
일주일에 한두번 전화통화를 하고요. 리처드는 폐암 말기이지만 잘 해나가고 있습니다.
Và tôi đến thăm Richard nơi ông sống. 1 hay 2 cuộc điện thoại mỗi tuần, nhưng ông khỏe ra trong giai đoạn cuối của bệnh phổi.
연구자들은 여성과 남성의 폐암 덩어리에 공통으로 함유되어있는 유전자를 발견했습니다.
Các nhà nghiên cứu của chúng tô i đã tìm ra rằng có một số gien trong các tế bào khối u phổi của cả phụ nữ và đàn ông.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 폐암 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.