편두통 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 편두통 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 편두통 trong Tiếng Hàn.

Từ 편두통 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đau nửa đầu, migren, nhức đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 편두통

đau nửa đầu

거의 30퍼센트는 두통과 편두통에 시달리고 있다.
Gần 30 phần trăm bị nhức đầu hoặc chứng đau nửa đầu.

migren

nhức đầu

거의 30퍼센트는 두통과 편두통에 시달리고 있다.
Gần 30 phần trăm bị nhức đầu hoặc chứng đau nửa đầu.

Xem thêm ví dụ

아무런 사유도 적혀 있지 않았습니다. 그런데 우리가 그리스에 도착하자, 통치체로부터 온 또 한 의 편지가 그곳의 지부 위원회에 낭독되었는데, 그것은 나를 그리스 지부 위원회 조정 위원으로 임명한다는 내용이었습니다.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
거기에는 “두세 드는 돌항아리 여섯이 놓”여 있었습니다.
Vả, tại đó có sáu cái ché đá.
다섯 살 난 한 남자 아이는 적은 금액을 헌금하면서 ‘러시아에 있는 형제들에게 커다란 참치 조림’을 사서 보내 달라고 하였다.
Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’.
값싸고, 무늬가 박혀, 매끄러운, 일부러 자로 만들어 낸 것만 같은 가벼운 면 원피스, 잠옷 위에 입었다가,
Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ
그리고 전 사춘기의 날카로운 시기에 있었기 때문에 허락도 안받고 비스킷 에서 비스킷을 꺼내먹기 시작했죠.
Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép.
아버님은 그곳에 벌을 두어 복숭아꽃 가루받이를 하게 하셨는데, 그렇게 하면 꽃들은 마침내 아주 크고 달콤한 복숭아가 되었습니다.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
나이지리아에 있는 여호와의 증인의 지부 사무실에서는 최근에 편지 한 을 받았습니다. 그 편지 내용의 일부는 다음과 같습니다.
GẦN ĐÂY văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nigeria nhận được một thư có ghi những lời sau:
아시다시피 벌을 들고, 일년에 한두번씩 가족들이 이동합니다.
Bạn biết đấy, họ mang theo những cái tổ ong của họ và cả gia đình ra đi 1 hay 2 lần trong 1 năm.
" 내 쓰레기에 주머니 쥐가 있어요. 죽었는지 모르겠어요.
" 1 chú chuột opossum trong thùng rác của rôi.
그분은 그들의 눈에서 모든 눈물을 닦아 주실 것이다. 그리고 더 이상 죽음이 없고, 애과 부르짖음과 고통도 더는 없을 것이다.
Ngài sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa.
오전 중반쯤 해가 밝게 빛나는 가운데, 장남이 횃불로 나무들에 불을 붙이고 여러 가지 향료와 향을 섞은 향기가 좋은 혼합물을 싸늘한 아버지의 시신 위에 붓는 일로 화장 절차가 시작됩니다.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
그분은 유다의 딸 안에 애과 애곡이 넘치게 하시는구나.
Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van.
모하마드는 허물어진 돌무더기 위에서 목욕을 놓고 그의 아이들에게 매일 아침 거품 목욕을 시켜주었어요.
Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng.
4 그리하여 그가 서한을 한 써서 앰모론의 종의 편에 보내었으니 곧 모로나이에게 서한을 가져온 그 종이더라.
4 Do đó, ông viết một bức thư đưa cho người hầu việc của Am Mô Rôn đem về, người này cũng chính là người đã đem bức thư qua cho Mô Rô Ni.
어떻게 그러한 장면들이 우리의 뇌로 전달되어 한 의 필름처럼 뇌에 수록된 다음 다시 돌리게 되면 다른 사람들에게 그러한 장면들을 묘사할 수 있게 되는가?
Làm sao những cảnh ấy được chuyển đến bộ óc bạn, lưu trữ tại đấy giống như một cuộn phim, rồi được chiếu trở lại để bạn có thể tả ra cho người khác?
또한 맥은 쓰레기을 추가하여 더 직관적이고 덜 짜증나는 방식으로 파일을 삭제할 수 있게 했습니다.
Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp.
1월 25일에는 쇼트의 핸드백과 신발 한짝이 노턴 대로에서 얼마 떨어지지 않은 골목길의 쓰레기 위에 올려진 것이 목격되었고, 그 뒤 쓰레기 더미 속에서 발견되었다.
Vào ngày 25 tháng Một, túi xách và một chiếc giày của Short được báo cáo nhìn thấy ở trên một thùng rác trong một con hẻm gần Đại Lộ Norton.
2001년에, 어떤 일들 때문에 애하는 사람들을 위로할 필요성이 더욱 커지게 되었습니까?
Trong năm 2001, biến cố nào xảy ra khiến có nhu cầu rộng lớn về việc đem niềm an ủi đến những người buồn rầu?
이 두이 수년간 지속되었고, 베로니카의 경우는 매우 어려운 일이었습니다.
Cơn đau này đã diễn ra trong một vài năm, và đợt đau này rất, rất là phiền hà.
“그 도시의 입구”로 말하자면, 그것이 “애해하며 슬픔을 나타낼” 때가 올 것입니다.
Về “các cửa nó”, sẽ có một thời kỳ “than-khóc và thảm-sầu”.
26 그리고 내가 이같이 고하자, 주께서 내게 일러 이르시되, 어리석은 자들이 ᄀ비웃으나 그들이 애할 것이요, 나의 은혜가 온유한 자에게는 족하니, 그들은 너희의 연약함을 이용하지 아니하리로다.
26 Và khi tôi nói xong những lời này, Chúa bèn phán cùng tôi: Những kẻ điên rồ sẽ anhạo báng, nhưng rồi chúng sẽ than khóc; và ân điển của ta sẽ đủ để ban cho người nhu mì, ngõ hầu họ không thể lợi dụng sự yếu kém của các ngươi được.
저희 부모님은 저의 여러 과학 프로젝트 때문에 고생하고 계셨는데요, 원격조종 쓰레기도 포함되어 있었죠.
Bố mẹ tôi đã kinh qua nhiều đề tài khoa học của tôi hơn nhiều, bao gồm một thùng rác điều khiển từ xa.
19 치체의 지시와 결정 사항은 어떻게 회중에 이르게 됩니까?
19 Các chỉ thị và quyết định của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương đến tay các hội-thánh cách nào?
기린의 목과 몸에는 가느다란 흰 줄이 망사처럼 아름답게 그려져 있어서 나뭇잎을 배열해 놓은 듯한 무늬를 이루고 있습니다.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
그가 쓴 두 의 편지를 보면, 이 단어는 다섯 번 나오는데, 단수형으로도 나오고 복수형으로도 나옵니다.
Từ này xuất hiện năm lần, ở cả hai thể số ít và số nhiều, trong hai trên ba thư mang tên ông.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 편두통 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.