평안 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 평안 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 평안 trong Tiếng Hàn.

Từ 평안 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trật tự, yên ổn, 和平. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 평안

trật tự

noun

yên ổn

noun

그러한 회개는 양심의 평안과 기쁨을 얻는 데 중요한 요소이다.
Sự hối cải như vậy là một yếu tố quan trọng trong việc đạt được niềm vui và sự yên ổn trong lương tâm.

和平

noun proper

Xem thêm ví dụ

그런 평안을 찾을 수 있는 이상적인 장소는 바로 우리의 가정입니다. 우리는 가정 안에서 주 예수 그리스도가 중심이 되시도록 할 수 있는 모든 것을 합니다.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
선지자들은 가정의 밤을 통해 더 큰 신앙과 영적인 힘이 우리의 마음에 자라날 것이며, 더 큰 보호와 단합과 평안이 우리 가정에 깃들 것이라고 약속합니다.
Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta.
하나님의 영원한 계획에 따라 생활하고 그분께서 주신 계명을 지키기 위해 최선을 다할 때, 더 큰 평안과 기쁨과 성취를 경험하게 됩니다.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
* 앨마가 주께 부르짖어 평안을 찾음, 앨 38:8.
* An Ma đã khẩn cầu Chúa và đã tìm được sự bình an, AnMa 38:8.
“나의 평안을 너희에게 주노라”
“Ta Để Sự Bình An Lại cho Các Ngươi”
그분은 우리에게 “[당신의] 강한 팔에 기대라”고 말씀하시며,15 “모든 지각에 뛰어난 ... 평강”을 약속하십니다.16 이는 어떠한 어려움이 우리를 에워싸도 그분의 영이 “우리의 영혼에 평강을 말씀하”실 때 오는 그 느낌입니다.17 개인적인 고통이든, 가정불화든, 지역 사회에서 발생하는 문제이든 어떠한 시련 속에서도 하나님의 독생자에게는 우리의 아픈 영혼을 달래 줄 권능이 있음을 신뢰할 때 우리는 평안을 느끼게 됩니다.
Ngài mời gọi chúng ta “tựa vào sức mạnh [của Ngài]”15 và hứa ban cho “sự bình an ... vượt quá mọi sự hiểu biết,”16 một cảm giác nảy sinh khi Thánh Linh của Ngài “phán sự bình an vào tâm hồn chúng ta”17 bất kể những thử thách bao quanh chúng ta.
그들은 그들을 지탱하고 강하게 만들어 주는 내적인 평안으로 가득 차 있었습니다.
Lòng họ tràn đầy sự bình an mà đã hỗ trợ và củng cố họ.
그분의 방법은 우리의 영혼을 지탱하는 위안을 주고, 우리의 가정에 평안이 머물게 해 줍니다.
Cách của Ngài mang lại sự an ủi cho tâm hồn của chúng ta và sự bình an vĩnh viễn cho nhà cửa của chúng ta.
그런 도구가 기본적인 습관이 될 때, 우리는 필멸의 어려움 속에서도 평안을 찾는 가장 쉬운 방법을 찾을 수 있습니다.
Khi những công cụ này trở thành thói quen cơ bản, thì chúng cung cấp con đường dễ nhất để tìm thấy sự bình an trong những thử thách của cuộc sống trần thế.
그것은 이곳과 앞으로 올 세상에서 평안과 행복에 이르는 하나의 완벽한 길입니다.
Đây là con đường hoàn hảo dẫn đến sự bình an và hạnh phúc ở nơi đây lẫn trong thế giới mai sau.
구주의 말씀과 그분이 선택하신 종들의 말씀을 듣고 귀 기울이는 사람들은 극심한 마음의 고통과 슬픔 속에서도 평안과 이해를 얻을 것입니다.
Những người lắng nghe và lưu tâm đến lời Ngài và những lời của các tôi tớ đã được Ngài chọn đều sẽ tìm thấy bình an và sự hiểu biết ngay cả ở giữa nỗi đau lòng và buồn phiền lớn lao.
타이아나는 자신이 하나님의 딸이라는 것을 알았기에, 그토록 힘든 시련에 긍정적으로 맞설 평안과 용기를 얻었습니다.
Việc biết được rằng em ấy là con gái của Thượng Đế đã mang đến cho em sự bình an và can đảm để đối phó một cách tích cực với thử thách nặng nề.
몰몬경의 한 일화에는 우리가 큰 역경에 부딪힐 때 주님에 대한 지식(베드로후서 1:2~8; 앨마서 23:5~6 참조)이 어떻게 두려움을 몰아내고 평안을 얻는 힘이 되는지가 잘 나타나 있습니다.
Một ví dụ từ Sách Mặc Môn tập trung vào quyền năng về sự hiểu biết của Chúa (xin xem 2 Phi E Rơ 1:2–8; An Ma 23:5–6) để xua tan cơn sợ hãi và mang đến sự bình an ngay cả khi chúng ta đối đầu với nhiều nghịch cảnh.
“그런즉 서서 진리로 너희 허리 띠를 띠고 의의 흉배을 붙이고 평안의 복음[좋은 소식]의 예비한 것으로 신을 신고 모든 것 위에 믿음의 방패를 가지고 이로써 능히 악한 자와 모든 화전을 소멸하고 구원의 투구와 성령의 검 곧 하나님의 말씀을 가지라.
“Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công bình, dùng sự sẵn sàng của tin mừng bình an mà làm giày dép.
(고린도 둘째 7:5, 6) 마침내 디도가 도착하여 바울에게 그의 편지에 대한 고린도 사람들의 좋은 반응에 관해 이야기하였을 때 참으로 큰 평안을 얻었을 것입니다!
Phao-lô thấy nhẹ nhõm biết bao khi cuối cùng Tít đến để nói cho ông biết là người Cô-rinh-tô đã phản ứng thuận lợi về lá thư của ông!
복음에 대한 사랑은 하나님 아버지의 사랑과 구주께서 약속하신 평안을 경험할 때 커집니다. 그리고 그런 평안은 우리가 그분께 기꺼이 순종하고 따르겠다는 것을 보여 드릴 때 옵니다.
Niềm yêu thích của chúng ta đối với phúc âm tăng trưởng khi chúng ta cảm nhận được tình yêu thương của Cha Thiên Thượng và sự bình an đã được Đấng Cứu Rỗi hứa khi chúng ta cho Ngài thấy rằng mình sẵn lòng vâng lời và tuân theo Ngài.
주님은 제자들을 남기고 떠나시기 전에 그들에게 평안을 약속하셨습니다.
Chúa đã hứa ban cho các sứ đồ của Ngài sự bình an khi Ngài sắp rời khỏi họ.
한편, 우리가 선지자들에게 순종할 때에는 시련 속에서도 평안과 안전을 누리게 된다.
Mặt khác, khi tuân theo các vị tiên tri, chúng ta vui hưởng bình an và sự an toàn ngay cả trong suốt những thử thách của mình.
이 위대한 축복은 제가 사랑하는 사람들에게, 구주께로 가서 그분만이 주실 수 있는 평안을 얻고 고통에서 벗어나라고 격려할 때 일어났습니다.
Phước lành lớn lao đó đã đến qua việc khuyến khích những người tôi chăm sóc đến với Đấng Cứu Rỗi để được giảm bớt nỗi đau khổ mà chỉ có Ngài mới có thể thực hiện được điều đó.
평안하라는 권유입니다.
Đó là một lời mời gọi để được bình an.
순종하고자 노력하는 가운데 주위 사람을 위해 봉사한다면, 더 큰 평안이 찾아올 것입니다.
Sự bình an tuyệt vời hơn sẽ đến khi các anh chị em phối hợp các nỗ lực của mình để vâng lời trong việc phục vụ những người xung quanh mình.
주의 법을 사랑하는 자에게는 큰 평안이 있으니 저희에게 장애물이 없으리이다.”
Phàm kẻ nào yêu-mến luật-pháp Chúa được bình-yên lớn; chẳng có sự gì gây cho họ sa-ngã [“vấp ngã”, NW]”.
저 역시 여러분처럼 평안이 필요했을 때 주님께서 여러 방식을 통해 보혜사로 저를 돌아봐 주신 것에 감사를 느낍니다.
Giống như các chị em, tôi đã cảm ơn về rất nhiều cách mà Chúa và Đấng An Ủi đã đến với tôi khi tôi cần sự bình an.
그러나 머지않아, 데살로니가 둘째 1:7, 8에 언급된 것처럼 “주 예수께서 자기의 강력한 천사들과 함께 하늘로부터 타오르는 불 가운데 나타나셔서 하느님을 모르는 사람들과 우리 주 예수에 관한 좋은 소식에 순종하지 않는 사람들에게 복수하실 때에” 여호와의 백성은 평안을 얻을 것입니다.
Nhưng chẳng bao lâu nữa, như II Tê-sa-lô-ni-ca 1:7, 8 nói, họ sẽ được giải cứu “khi Đức Chúa Jêsus từ trời hiện đến với các thiên-sứ của quyền-phép Ngài, giữa ngọn lửa hừng, báo thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
시간이 흐르면 슬픔에 잠긴 고뇌가 진정되어 ‘우리 마음에서 죄업[이] 제하여[지고]’(앨마서 24:10) ‘양심의 평안’(모사이야서 4:3)을 얻게 됩니다.
Với thời gian, chúng ta sẽ cảm thấy nỗi thống khổ buồn phiền của mình lắng xuống, khi ‘cất bỏ tội lỗi khỏi trái tim của chúng ta’ (An Ma 24:10) và mang đến ‘sự yên ổn trong lương tâm’ (Mô Si A 4:3).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 평안 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.