평가하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 평가하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 평가하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 평가하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đánh giá, định giá, ước lượng, ước tính, giám định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 평가하다

đánh giá

(appraise)

định giá

(appraise)

ước lượng

(estimate)

ước tính

(estimate)

giám định

(estimate)

Xem thêm ví dụ

이 모든 이유들과 산호초가 생태계를 위해 하는 일 때문에 경제학자들은 전세계의 산호초의 가치를 일 년에 수백 조 원으로 평가합니다.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
메디아 사람들과 페르시아 사람들은 전리품보다 정복을 통해서 얻는 영광을 더 높이 평가하였습니다.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
Google에서는 모든 제품을 검토하고 각 제품에 대해 Google이 수행하는 역할이 컨트롤러인지 프로세서인지를 평가했습니다.
Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó.
우리 자신을 평가하고 이전 세대와 비교해 보는 한 가지 방법은 가장 오래된 표준 중 하나로 알려진 십계명을 기준으로 삼는 것입니다.
Một cách để đánh giá chính mình so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh.
대개 그리스도인 부모는 당신이 결혼할 준비가 되어 있는지를 평가하는 데 도움을 베풀 가장 좋은 위치에 있습니다.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
다음 번에 스트레스를 받을 평가를 받는다면 2분.동안 엘리베이터 안에서 이런걸 하면서 노력해 보세요. 화장실 변기위에 앉아서도 문을 닫고 책상에서라도 해보세요.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
제가 말씀드리는 동안, 각 도구를 어떻게 사용하고 있는지 스스로 평가해 보십시오. 그런 후 주님의 인도를 구하여 각 도구를 어떻게 더 잘 활용할 수 있을지 정하시기 바랍니다.
Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó.
사도 바울은 자신의 보조자인 디모데를 매우 높이 평가했습니다.
Ti-mô-thê là một phụ tá rất được sứ đồ Phao-lô quý trọng.
(베드로 둘째 3:16) 하지만 우리는 아이들의 학습 능력을 과소평가해서는 안 됩니다.
(2 Phi-e-rơ 3:16) Đức Chúa Trời không làm thế.
Google Ads 품질평가점수의 무결성을 유지하기 위해서 최종 광고주별로 계정을 하나씩 두고 관리해야 합니다.
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
매일매일 그리스도와 같은 자질과 속성, 특히 겸손함과 같은 성품을 얻고자 끊임없이 노력해야 하는데 그 필요성을 과소평가하는 것은 어리석은 행동입니다.11
Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt lòng khiêm nhường.11
예마다 1에서 10까지의 등급으로 자신을 평가하되 매우 잘하고 있는 예에 10점을 주게 한다.
Đề nghị rằng đối với mỗi ví dụ, họ tự đánh giá mình trên một thang điểm từ 1 đến 10, với điểm số 10 có nghĩa là ví dụ đề cập đến một việc gì đó họ làm rất xuất sắc.
저희가 자료를 얻은, 18세에서 68세까지의 모든 연령대에서 사람들은 대부분 다음 10년간 경험할 변화를 과소평가했습니다.
Theo dữ liệu của chúng tôi, ở mỗi tuổi từ 18 đến 68, người ta đánh giá hết sức thấp độ thay đổi mà mình sẽ trải nghiệm trong vòng 10 năm tới.
‘나는 「파수대」를 참으로 높이 평가합니다!
Một độc giả viết: “Tôi quí Tháp Canh biết bao!
제품 평가는 쇼핑객의 구매 결정을 돕고 구매 가능성이 큰 쇼핑객을 제품 페이지로 유도합니다.
Thứ hạng này giúp người mua đưa ra quyết định mua sắm, thu hút thêm nhiều người mua hàng đủ tiêu chuẩn đến các trang sản phẩm của bạn.
수용할 태도로 생각을 넓게 가지십시오. 책망을 객관적으로 평가하십시오.
Bạn nên cởi mở để dễ dàng nhận lời khuyên và xem xét cách khách quan.
(요한 1서 2:16) 많은 사람이 인생의 성공 여부를 가지고 있는 집의 크기나 은행 예금액으로 평가합니다.
Phần đông người ta thường đánh giá sự thành công trong đời bằng kích thước của ngôi nhà hay tài khoản trong ngân hàng.
사탄의 역할을 과소 평가
Làm nhẹ vai trò của Sa-tan
만약 제가 몇가지 맥주를 드린 다음 강렬함과 떫은 맛을 평가해달라고 한다면 맥주마다 각각 평가가 다르겠죠.
Nếu tôi cho bạn nếm thử vài cốc bia và tôi muốn bạn đánh giá về độ mạnh và vị đắng của chúng, các loại bia khác nhau sẽ đứng ở những vị trí khác nhau.
또한 키워드 진단을 이용하여 품질평가점수를 검토해 볼 수도 있습니다.
Bạn cũng có thể chạy quy trình chẩn đoán từ khóa để xem xét Điểm chất lượng của từ khóa.
낙관주의적 편견이 사람들이 프로젝트의 기간과 비용을 과소평가하게 만들 가능성이 많다는것을 주지했습니다.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
신용 평가기관이 무슨 일을 하는지 잠시 말씀드리겠습니다.
Vì thế, hãy để tôi kể cho bạn đôi chút về những việc mà các cơ quan xếp hạng đó thực sự làm.
새 정책을 정할 때는 '영향을 살필 수 있도록' 한시적으로 직접 검토하고 일치 여부를 평가하며 필요에 따라 정책을 수정하는 것이 좋습니다.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
흥미롭게도, 「신 미 표준역」(New American Standard Bible) 참조주판(1971년)의 책가위에서는 그와 비슷하게 이렇게 말하였다. “우리는 하느님의 말씀이 그 자체의 진가에 따라 평가되어야 한다고 믿기 때문에, 참조나 추천을 위해 어느 학자의 이름도 사용하지 않았다.”
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
(시 25:4, 5) 우리가 하느님의 견해와 길을 더 잘 이해하면 이해할수록, 우리는 더욱더 자신의 상황을 정확히 평가하고 깨끗한 양심으로 결정을 내릴 수 있게 될 것입니다.
(Thi-thiên 25:4, 5) Càng hiểu rõ quan điểm và đường lối Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ càng biết cách đánh giá đúng hoàn cảnh của mình và quyết định mọi việc với lương tâm trong sạch.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 평가하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.