평온 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 평온 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 평온 trong Tiếng Hàn.

Từ 평온 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là yên tĩnh, yên lặng, sự yên lặng, yên ắng, yên ổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 평온

yên tĩnh

(peace)

yên lặng

(tranquillity)

sự yên lặng

(peace)

yên ắng

(tranquillity)

yên ổn

(peace)

Xem thêm ví dụ

우리는 꾸준히 힘써 기도함으로써, 갈망하던 것인 마음의 위로와 평온을 얻을 것임을 확신할 수 있습니다.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
(시 55:22) 하나님께 대한 온전한 믿음을 가지고 우리의 모든 짐 곧 염려, 걱정, 실망, 두려움 등을 그분께 맡김으로써, 우리는 마음의 평온 곧 “모든 생각보다 뛰어난 하나님의 평화”를 받게 됩니다.—빌립보 4:4, 7, 「신세」; 시 68:19; 마가 11:24; 베드로 전 5:7.
Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7).
(마태 24:14) 이러한 확실한 희망이 있고 하느님께서 아버지처럼 그분의 백성을 돌봐 주시는 덕분에, 우리는 심지어 지금도 ‘안전하게 거하고, 재앙을 무서워하지 않으며 평온하게 지낼’ 수 있습니다.—잠언 1:33.
(Ma-thi-ơ 24:14) Nhờ có hy vọng chắc chắn này—và sự chăm sóc của Đức Chúa Trời giống như một người cha đối với dân Ngài—ngay bây giờ, chúng ta có thể “ở an-nhiên vô-sự, được bình-tịnh, không sợ tai-họa nào”.—Châm-ngôn 1:33.
안전한 처소와 평온한 안식처에서 살 것이다.
Nơi cư ngụ an ổn và chốn nghỉ ngơi yên bình.
어떤 사람들은 결혼을 하면 생활이 어느 정도 평온해질 것으로 기대하지만, 그들은 실망하게 될지도 모릅니다.
Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng.
그런데 평온했던 이들의 일상생활은 선교사로 봉사하기 위해 즉시 서류를 제출하라는 뚜렷한 영적 느낌으로 급작스럽게 바뀌었다.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
(에베소 5:28, 29) 학대하거나 강압적이거나 비합리적인 남자는 자기 가정의 평온을 위태롭게 할 뿐 아니라 자신과 하느님의 관계도 약화시킵니다.
Vì chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó như Đấng Christ đối với Hội-thánh” (Ê-phê-sô 5:28, 29).
그와 비슷하게, 유혹을 받을 때 어떻게 할 것인지는 아무 문제가 없는 평온한 시기에 냉철한 이성으로 결심하는 것이 가장 좋습니다.
Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ.
따라서 참된 구원에는 평온한 정신 상태 이상의 것이 관련됩니다.
Sự cứu rỗi thật sự không chỉ bao hàm việc có một tâm thần bình thản.
에녹은 평온함을 느끼는 가운데 눈을 감고 깊은 잠에 빠져듭니다.
Khi sự bình an mỗi lúc một tràn đầy trong ông, Hê-nóc nhắm mắt lại và chìm vào một giấc ngủ sâu, không mộng mị.
그러므로 참다운 평화에는 가정의 평온함이 포함되어야 한다.
Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình.
(사도 7:52-60) 우리는 환상을 받지는 않지만, 박해를 받을 때 하느님께서 주시는 평온함을 누릴 수 있습니다.
(Công-vụ 7:52-60) Dù không nhận được sự hiện thấy, chúng ta vẫn có thể được Đức Chúa Trời ban cho sự điềm tĩnh khi bị ngược đãi.
여호와의 인자한 보살핌 때문에, 평온과 확신이라는 안정된 느낌을 갖게 되지 않습니까?
Nhờ sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va bạn không có cảm giác bình thản và đầy tin cậy sao?
(사도 24:15) 물론, 하느님의 요구 조건과 일치하게 행동하기를 거부하는 사람들이 계속 살면서 신세계의 평화와 평온을 위협하는 일은 허용되지 않을 것입니다.
Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới.
20 제자 스데반은 극심한 믿음의 시험을 인내할 때 평온함을 유지하였습니다.
20 Môn đồ Ê-tiên biểu lộ sự bình tĩnh khi chịu thử thách gay go vì đức tin.
“광야에 틀림없이 공의가 거하고, 과수원에 의가 깃들일 것이다. 그런데 참된 의가 산출하는 것은 평화이며, 참된 의가 이루는 것은 한정 없는 때까지의 평온과 안전이 될 것이다.”
Công-bình sẽ sanh ra bình-an, trái của sự công-bình sẽ là yên-lặng và an-ổn mãi mãi”.
그러한 묘사는 하늘에 좌정하고 계신 여호와의 모습이 비할 데 없이 아름답고 마음을 끌며 평온하다는 점을 알려 줍니다.—계시 4:2, 3; 에스겔 1:26-28.
Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28.
하지만 나는 마음이 평온하고 차분했습니다.
Dù vậy, tôi vẫn thấy bình tâm.
갑자기 시끌벅적한 소리가 들리며 평온하던 분위기가 깨졌습니다.
Cảnh yên bình này đột ngột bị phá vỡ.
타히티는 폴 고갱, 로버트 루이스 스티븐슨, 허먼 멜빌 같은 화가와 작가들에 의해 유명해졌는데, 남태평양의 섬들이 지닌 열대의 아름다움과 평온함을 묘사한 그들의 작품은 많은 사람의 관심을 끌었습니다.
Đảo này đã được nổi tiếng nhờ các họa sĩ và văn sĩ như Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson và Herman Melville; các tác phẩm của họ về vẻ đẹp vùng nhiệt đới và sự yên tĩnh của các hải đảo Nam Thái Bình Dương đã thu hút sức tưởng tượng của nhiều người.
그렇게 하는 것은 우리가 안전감과 평온한 마음을 갖는 데 도움이 될 것입니다.
Điều này sẽ giúp chúng ta có cảm giác an toàn và bình thản trong lòng.
그 대신에, 평화, 참된 의, 평온, 안전이 신세계 생활의 특징을 이룰 것입니다.
Thay vào đó, hòa bình, sự công bình thật, sự yên ả và an ninh sẽ là đặc điểm của đời sống trong thế giới mới.
3년 뒤에 남편은 두 번째로 뇌졸중이 왔고 2010년 6월 9일에 평온하게 숨을 거두었습니다.
Ba năm sau, anh bị đột quỵ lần thứ hai và ra đi trong thanh thản vào thứ tư ngày 9 tháng 6 năm 2010.
(디모데 둘째 4:11) 아마도 바울은 바나바와 마가와의 관계를 그가 믿음으로 드리는 기도의 한 가지 주제로 삼았을 것이며, 그 결과로 “하느님의 평화”와 관련이 있는 평온을 누리게 되었을 것입니다.—빌립보 4:6, 7.
(2 Ti-mô-thê 4:11) Phao-lô hẳn đã cầu nguyện với đức tin về mối quan hệ của ông với Ba-na-ba và Mác, và điều đó đã mang lại sự thanh thản, vốn gắn liền với “sự bình-an của Đức Chúa Trời”.—Phi-líp 4:6, 7.
이것의 평온하고, 지적으로도 완벽한 성질은 새로운 일이 일어나리라는 의미였을지도 모릅니다 급진적인 변화 말이에요. 바로 1600년에 일어났죠
Và có lẽ sự hoàn hảo về trí tuệ và sự tĩnh lặng của vũ trụ có nghĩa là một điều gì đó mới mẻ sẽ xảy ra -- một sự chuyển dịch mới hoàn toàn đã xảy ra trong năm 1600.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 평온 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.