평양 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 평양 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 평양 trong Tiếng Hàn.

Từ 평양 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Bình Nhưỡng, 平壤. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 평양

Bình Nhưỡng

proper

한번은 너희가 나에게 평양이 아름답지 않냐고 물었었지.
Các em từng hỏi cô nếu cô có nghĩ thành phố Bình Nhưỡng là đẹp,

平壤

proper

Xem thêm ví dụ

□ 여호와의 증인의 활동이 금지되어 있는 서태평양의 한 섬에서, 열두 살 된 한 소년은 자신이 학교에서 나쁜 친구들에 둘러싸여 있다는 것을 알게 되었습니다.
□ Trên một đảo ở phía tây Thái Bình Dương, nơi mà công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va bị cấm đoán, tại trường một em 12 tuổi thấy xung quanh mình toàn là những bạn bè xấu.
너희의 선생님이었던 나는 다른 나라들을 돌아봤고, 금지된 바깥세상에서 온 나에게 너희가 사는 평양이 세상에서 가장 아름답다는 대답을 듣는게 너희에게 중요한 일이었단 걸 알아.
Cô biết rằng điều quan trọng là các em nghe cô, giáo viên của các em, một trong những người đã thấy thế giới mà các em đang bị cấm thấy, cho rằng thành phố này là đẹp nhất.
서태평양의 추크 제도에 있는 작은 섬인 톨에서, 그 지방 학교의 교사들은 어린이들 모두에게 교내 만성절 전야제를 준비하여 참가하라고 말하였습니다.
Trên đảo nhỏ nằm ở phía tây Thái Bình Dương gọi là đảo Tol thuộc quần đảo Chuuk, các thầy cô ở trường học địa phương bảo tất cả các học sinh chuẩn bị để tham gia ăn mừng lễ Halloween do nhà trường tổ chức.
평양 과학기술 대학은 북한 정권에 협력하는 복음주의적 기독교인들이 설립했습니다. 이 대학에서는 북한의 엘리트들을 양성하고 중죄로 처벌되는 선교활동은 금지되어 있습니다.
Trường Đại học Bình Nhưỡng Khoa học và Công nghệ được thành lập bởi Tin Lành Phúc Âm phối hợp với chính quyền để dạy con cái của các quý tộc Bắc Hàn, mà không cải đạo, một án tử hình ở đó.
그래서 저는 평양에 있는 남자 대학의 선생님과 선교사로 위장해 들어갔습니다.
Vì vậy, tôi trở thành một giáo viên và một nhà truyền giáo tại một trường đại học nam ở Bình Nhưỡng.
평양이 단조롭고 콘크리트로 덮여 있어서가 아니라 그 곳이 상징하는 나라를 좀 먹는 괴물. 시민들은 노예 아니면 군인이었기 때문이었어.
Không phải vì nó đơn điệu và chắc chắn nhưng vì những gì nó tượng trưng cho: một con quái vật ăn tươi nuốt sống đất nước, nơi các người dân là người lính và nô lệ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 평양 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.