편하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 편하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 편하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 편하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tiện lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 편하다

tiện lợi

adjective

Xem thêm ví dụ

“요즘 사람들은 빠르고 편한 것과 상업적인 이득에 대한 탐욕 때문에 지구에 대한 존중심을 잃어버렸다.”
“CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”.
복음에 따라 생활하고 거룩한 곳에 서는 것이 항상 쉽거나 편한 것만은 아니지만, 그것은 가치있는 일임을 간증드립니다!
Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công!
액센트의 새로운 튜너 -! ́Jesu으로, 아주 좋은 블레이드 - 아주 키 큰 남자 - 정말 좋은 창녀!'- 왜, 이 한탄스러운 것은 아니 우리는 그러므로 이상한 날아 시달리다해야 조부는 이러한 패션 mongers이 pardonnez 방어는, 그래서 스탠드 사람 많은 사람들이 기존의 벤치에 편하게 앉아 수있는 새로운 양식에?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
그러한 주제들에 대해 조사하고 자신이 하기 편한 방법으로 어떻게 대답해 줄지 계획을 세워 보도록 하십시오.—25면의 “어떻게 대답할지 계획을 세우십시오” 도표 참조.
Hãy nghiên cứu vấn đề đó chuẩn bị cách trả lời tự nhiên, phù hợp với mình.—Xem bảng “Chuẩn bị cách trả lời”, trang 25.
부드럽고 이야기하기 편한 사람이라는 평판을 얻고 있습니까?
Bạn có tiếng là người mềm mại và dễ đến gần không?
여러분이 모두 다 파악했다고 생각하는 것이 편하죠.
Việc nghĩ rằng bản thân hiểu được tất cả thì dễ hơn.
새로운 언어를 말하면 말할수록 그 언어를 구사하기가 더 편해집니다.
Càng thực tập, người học càng thấy dễ nói.
▪ 공부할 때는 마음을 편하게 갖는다.
▪ Hãy thư giãn khi học tập.
이제 사람들은 나를 훨씬 편하게 느끼는 거 같아요. 그래서 친구도 더 많아졌죠.”
Tôi đã trở nên dễ chịu hơn, và giờ đây tôi có thêm những người bạn”.
다른 사람들은 모두 즐기면서 편하게 사는 것 같은데, 우리는 왜 그토록 많이 고투를 하고 희생을 치러야 하는가?—비교 마태 16:23, 24.
Tại sao chúng ta lại phải phấn đấu và hy sinh nhiều như thế trong khi mọi người khác có vẻ đang vui chơi hoặc sống ung dung? (So sánh Ma-thi-ơ 16:23, 24).
5 어떤 사람들은 스스로 결정을 하지 않아도 되면 삶이 더 편해질 것이라고 생각합니다.
5 Có thể một số người nghĩ rằng cuộc sống sẽ dễ chịu hơn nếu chúng ta không phải quyết định.
내 집 같이 편한 그곳을요.
Một nơi nào đó của riêng tôi.
이제 좀 편하게 쉬어도 되지" 라고 생각하면서요.
Tôi có thể ngả lưng và thư giãn. "
사람들은 그를 편한 병원으로 보내지 않았어요.
Và họ không đưa anh ta đến bệnh viện trải đệm êm ái nào cả.
독선적인 태도를 나타내지 않으면서, 단순히 ‘화제를 바꾸자’고 하든가, 또는 이렇게 말할 수 있을 것입니다. ‘그런 이야기를 하자니 마음이 그리 편하지가 않구나.
Trong khi không tỏ ra tự cao, bạn có thể giản dị nói: ‘Thôi mình hãy nói về chuyện khác đi’ hay, ‘tôi không thích nói về chuyện này.
그들은 현재 자신에게 더 중요해 보이는 일을 계속 하기 위해 여호와의 날은 먼 훗날에 있을 일이라고 마음 편하게 생각합니다.
Để tiện cho mình, họ hoãn ngày của Đức Giê-hô-va đến thời điểm sau để không phân tâm mà tiếp tục làm những việc dường như quan trọng hơn ngay bây giờ dưới mắt họ.
그래서 플라비아는 마음이 편치 않았습니다.
Điều này khiến Flavia khó chịu.
오늘 아침 여러분이 여기로 오는 도중에 우리가 현재 편하다고 느끼는 2차원의 세계를 머리 위로 펼쳐진 3차원의 하늘에 통합시킬 정도의 수준에는 이르지 못했으니까요. 여러분에게는 어떨지 모르지만 제겐 하늘이 편안한 공간이거든요.
Nhưng chúng ta vẫn chưa đạt tới mức độ mà trên đường đi tới đây sáng nay, bạn sẽ bắt gặp được một thứ gì có thể nối liền một mạch thế giới 2 chiều nơi ta đang sinh sống thoải mái với chiều thứ 3 là bầu trời. Tôi không biết các bạn thế nào, nhưng tôi thật sự thích trải nghiệm điều đó.
또는 대부분의 사람들이 자신들이 가장 편하게 말할 수 있는 언어를 읽을 줄 모르는 구역에서 전파하는 경우.
Hay phần lớn những người trong khu vực nói rất thoải mái ngôn ngữ nào đó nhưng không đọc được.
하느님의 백성과 함께 있을 때 가장 마음이 편하
Cảm thấy thoải mái với dân sự Đức Chúa Trời
가능하다면 원형으로 앉는 것이 편하게 의견을 나누는 분위기와 열린 토론을 이끌어 내는 데 도움이 된다.
Nếu được, việc ngồi thành vòng tròn có thể giúp nuôi dưỡng một tinh thần chia sẻ và mở rộng cuộc thảo luận.
한번은, 숨고 도망 다니는 일에 너무 지친 나머지, 나치 군대에 붙잡히면 오히려 마음이 편할 것 같다는 말을 아내에게 하였습니다. 그때 이런 노래 가사가 떠올랐습니다.
CÓ LẦN tôi quá kiệt sức vì trốn chạy mãi nên tôi nói với vợ tôi rằng thà bị bọn lính bắt còn đỡ khổ hơn.
“한번은 엄마한테 형제 자매들보다 학교 친구들이 더 편하게 느껴진다고 솔직하게 말씀드린 적이 있었어요.
“Một lần nọ, tôi thú nhận với mẹ rằng khi chơi với bạn trong trường, tôi cảm thấy thoải mái hơn là với anh em trong hội thánh.
자녀: 이 옷 입고 다니기 정말 편하겠다.
Bạn nói: Mặc vậy thoải mái.
예를 들어 사교 모임에서 술을 마시는 문제와 관련하여, 저녁에 친구들과 어울려 편하게 술을 한잔 하는 것을 좋아하는 사람이 있는가 하면, 그렇게 하는 것에 대해 불편해하는 사람도 있습니다.
Chẳng hạn, về việc uống rượu bia tại các buổi họp mặt, người này thích cùng uống với bạn bè khi thư giãn vào một buổi tối nào đó, nhưng người khác thì khó chịu về điều này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 편하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.