편지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 편지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 편지 trong Tiếng Hàn.

Từ 편지 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 편지

thư

noun

하지만 그들의 편지에는 수령에 대한 언급은 거의 없었습니다.
Trong những bức thư, các em hiếm khi đề cập về Lãnh tụ vĩ đại.

Xem thêm ví dụ

··· 한 프로테스탄트 감독은 교직자들에게 ‘하느님께서 [히틀러를] 우리에게 보내 주셨’다고 편지하였다.”
Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta ”.
이 성구에 대한 이해가 베드로의 둘째 편지와 성서의 나머지 부분과도 조화를 이루어야 하기 때문입니다.
Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh.
본지 발행소에 편지함으로, 무료 가정 성서 연구가 마련될 수 있다.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
14 그 다음에 「로마서」부터 「유다서」까지 권고와 격려를 주는 21권의 편지들이 나오는데, 처음 열 네권은 ‘바울’이 쓴 것이며, 나머지는 예수 그리스도의 다른 사도들과 제자들이 쓴 것입니다.
14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra.
3 유익을 얻을 수 있는 방법: 책의 앞부분에 나오는 중앙장로회의 편지에서는 우리에게 이렇게 격려합니다.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
그 시기에 고린도에서 쓴, 데살로니가 사람들에게 보낸 두 개의 편지 전체에서 “우리”라는 대명사가 사용된 것으로 보아 실라와 디모데가 그 편지를 쓰는 데 도움을 준 것으로 생각됩니다.
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
예를 들면, 그는 히브리 사람들에게 편지를 쓰면서, 율법이 오게 될 좋은 것들의 그림자였음을 증명하기 위해 여러 차례 성구를 인용하였습니다.—히브리 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
사도 바울은 로마의 동료 신자들에게 편지하면서 그런 인간 정부를 “위에 있는 권위”라고 불렀습니다.
Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”.
아무런 사유도 적혀 있지 않았습니다. 그런데 우리가 그리스에 도착하자, 통치체로부터 온 또 한 통의 편지가 그곳의 지부 위원회에 낭독되었는데, 그것은 나를 그리스 지부 위원회 조정 위원으로 임명한다는 내용이었습니다.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
(데살로니가 첫째 5:20, 21) 바울이 (기원 50년경에) 데살로니가 사람들에게 편지하였을 때, 이미 기록된 그리스어 성경은 마태의 복음서밖에 없었습니다.
Khi Phao-lô viết cho những người ở Tê-sa-lô-ni-ca (khoảng năm 50 công nguyên), phần duy nhất của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được viết là sách Phúc âm theo Ma-thi-ơ.
받은편지함을 북마크에 추가하여 오프라인 상태에서 간편하게 이메일에 액세스할 수 있습니다.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
6 우리는 바울이 디도에게 쓴 편지로부터 어떤 유익을 얻을 수 있습니까?
6 Làm thế nào chúng ta được lợi ích từ những lời Phao-lô viết cho Tít?
하지만 편지를 가져가거나 아니면 그 자리에 편지를 쓴 뒤에 그걸 태우는 겁니다.
Bạn sẽ mang theo một lá thư hoặc viết ngay tại đó, rồi đốt.
그리고 나서 그는 이렇게 썼습니다. “당신의 편지를 받고 무척 기뻤습니다.
Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng.
저는 이 편지 내용에 보내는 사람도, 받는 사람도 누구인지 불분명하게 만들어서 이걸 받은 사람들이 이게 대체 뭘까, 궁금해하게 하고 싶었어요.
Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì.
성서는 회중을 감독하는 일을 남자에게만 맡겨진 일로 묘사합니다. 사도 바울이 동료 감독자인 디도에게 쓴 편지 가운데 세워 놓은 본에 유의해 보십시오.
Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh.
바울은 참다운 성인들에게 영감받은 편지를 썼다
Phao-lô viết những lá thư được soi dẫn cho các thánh chân chính
하지만 한 소년이 자기 아버지에게 보낸 이 편지는 고대 이집트에서 2000여 년 전에 쓰여진 것입니다.
Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước.
24 아일랜드에서 온 편지
24 Lá thư từ Ai Len
최근에 온 한 편지에는 그런 상황에 처한 사람이 받을 수 있는 힘이 다음과 같이 아주 잘 표현되어 있습니다.
Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy.
그래서 우리는 그 분께 부탁했고, 그녀는 편지를 집어들었습니다.
Và chúng tôi đã làm như thế, chúng tôi đề nghị cô ấy và cô ấy đã cầm lấy bức thư
그들은 이곳저곳으로 여행하며, 종종 숙식을 형제들의 후대에 의존합니다. 요한은 기원 제 1세기에 여행하는 복음 전파자들을 사랑으로 맞아들인 가이오에게 이렇게 편지하였읍니다.
Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em.
야고보가 편지를 쓴 대상이었던 사람들이 직면했던 일부 문제들은 무엇이었습니까?
Những người đọc thư của Gia-cơ đang gặp phải những vấn đề nào?
어떻게 보면 성서는 “하늘에 계신 우리 아버지” 여호와께서 보내신 편지와 같습니다.
Kinh Thánh cũng giống như một thư của ‘Cha trên trời’ chúng ta, Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 6:9).
예를 들면, 주로 편지를 쓰거나 전화 증거를 해서 전 시간 봉사를 할 수 있었어요.
Ví dụ, mình là người truyền giáo trọn thời gian, và phần lớn là làm chứng qua thư hoặc điện thoại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 편지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.